- Nhà tôi hăm mốt (廿) miệng ăn, núi Bắc (北) đã lở, đá lăn bốn hòn (,,,,) chữ Yến (燕)
- Chim yến.
- Yên nghỉ. Như yến tức 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết nghỉ ngơi, yến cư 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ở yên, v.v.
- Uống rượu. Như yến ẩm 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴 YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết .
- Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕 YẾN, YÊN Nghĩa: Chim yến Xem chi tiết 見 .
- Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
燕 巣 | つばめす | YẾN SÀO | Sự nuốt có tổ |
岩 燕 | いわつばめ | NHAM YẾN | Chim nhạn (chim én) làm tổ trên vách đá |
雨 燕 | あめつばめ | VŨ YẾN | Chim vũ yến |
燕 千鳥 | つばめちどり | YẾN THIÊN ĐIỂU | Ấn độ pratincole |
燕 青拳 | つばめあおけん | YẾN THANH QUYỀN | Môn võ Yến Thanh Quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飛 燕 | ひえん | PHI YẾN | Chim nhạn đang bay |
燕 麦 | えんばく | YẾN MẠCH | Những yến mạch |
燕 雀 | えんじゃく | YẾN TƯỚC | <TôN> cõi niết bàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|