- 4 sợi dây làm nên quy củ
- Sợi TƠ được bán với giá 4 CỦ
- Dùng mũi tên kháng Cự quy Củ
- 4 cuộn Chỉ được đặt rất quy CỦ.
- Dây chặp 4 lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ.
- Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ. Như củ chúng 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết 眾 nhóm họp mọi người.
- Đốc trách. Như củ sát 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết coi xét.
- Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ. Như thằng khiên củ mậu 繩 Nghĩa: Xem chi tiết 愆 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết 謬 kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết 舉 .
- Thu lại, họp lại. Tam Quốc diễn nghĩa 三 國 Nghĩa: Xem chi tiết 演 DIỄN Nghĩa: Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết : Củ hợp nghĩa binh 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết Tập họp nghĩa binh. Cũng viết là 鳩 CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết .
- Vội, gấp.
- Một âm là kiểu. Yểu kiểu 窈 糾 CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết tả cái vẻ thư thái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
糾合 | きゅうごう | sự tập hợp; sự tập trung; tập hợp; tập trung |
糾問 | きゅうもん | sự thẩm vấn; thẩm vấn; sự tra hỏi; tra hỏi |
糾弾 | きゅうだん | sự công kích; sự chỉ trích; sự chê trách; sự lên án; sự buộc tội; sự kết tội; công kích; chỉ trích; chê trách; lên án; buộc tội; kết tội |
糾明 | きゅうめい | sự truy cứu; truy cứu |
紛糾 | ふんきゅう | sự hỗn loạn; sự lộn xộn |
Ví dụ âm Kunyomi
元を 糾 す | もとをただす | NGUYÊN CỦ | Để đi tới đáy (của) một quan hệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
糾 合 | きゅうごう | CỦ HỢP | Sự tập hợp |
糾 問 | きゅうもん | CỦ VẤN | Sự thẩm vấn |
糾 弾 | きゅうだん | CỦ ĐÀN | Sự công kích |
糾 明 | きゅうめい | CỦ MINH | Sự truy cứu |
糾 明する | きゅうめい | CỦ MINH | Truy cứu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|