Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 糾

Hán Việt
CỦ, KIỂU
Nghĩa

Xoắn dây, kết hợp, xem xét


Âm On
キュウ
Âm Kun
ただ.す

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết KIỂU Nghĩa: Nắn thẳng Xem chi tiết KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết
糾
  • 4 sợi dây làm nên quy củ
  • Sợi TƠ được bán với giá 4 CỦ
  • Dùng mũi tên kháng Cự quy Củ
  • 4 cuộn Chỉ được đặt rất quy CỦ.
  • Dây chặp 4 lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ.
  1. Dây chặp ba lần, vì thế cái gì do mọi cái kết hợp lại mà thành đều gọi là củ. Như củ chúng CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết nhóm họp mọi người.
  2. Đốc trách. Như củ sát CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết coi xét.
  3. Phàm kiểu chính lại sự lầm lỗi cũng đều gọi là củ. Như thằng khiên củ mậu Nghĩa: Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết kiểu chính chỗ lầm lạc, vì thế hặc bẻ lỗi người cũng gọi là củ cử CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết .
  4. Thu lại, họp lại. Tam Quốc diễn nghĩa Nghĩa: Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết : Củ hợp nghĩa binh CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết Tập họp nghĩa binh. Cũng viết là CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết .
  5. Vội, gấp.
  6. Một âm là kiểu. Yểu kiểu CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết tả cái vẻ thư thái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうごう sự tập hợp; sự tập trung; tập hợp; tập trung
きゅうもん sự thẩm vấn; thẩm vấn; sự tra hỏi; tra hỏi
きゅうだん sự công kích; sự chỉ trích; sự chê trách; sự lên án; sự buộc tội; sự kết tội; công kích; chỉ trích; chê trách; lên án; buộc tội; kết tội
きゅうめい sự truy cứu; truy cứu
ふんきゅう sự hỗn loạn; sự lộn xộn
Ví dụ âm Kunyomi

元を もとをただす NGUYÊN CỦĐể đi tới đáy (của) một quan hệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうごう CỦ HỢPSự tập hợp
きゅうもん CỦ VẤNSự thẩm vấn
きゅうだん CỦ ĐÀNSự công kích
きゅうめい CỦ MINHSự truy cứu
明する きゅうめい CỦ MINHTruy cứu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa