- Chủ 主 tôi đang đứng trên đường, nơi mà du khách vẫn thường vãng 往 lai.
- Con đường này có một người dùng nguyên một ngày để phục hồi lại
- Người chủ bước chân trái vào trong dĩ vãng
- ĐI làm CHỦ đã là dĩ VÃNG
- Chú chó Hachiko đứng đợi người chủ đã chỉ còn là dĩ Vãng
- Đôi khi (vãng vãng) xích chủ vào dĩ vãng
- Đi.
- Đã qua. Như vãng nhật 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 日 ngày xưa.
- Thường. Như vãng vãng như thử 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết thường thường như thế.
- Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng.
- Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho người tu về tôn Tịnh độ 淨 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết , khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh 往 VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
往年 | おうねん | năm xưa , adj-no; ngày xưa; những năm đã qua |
往復 | おうふく | sự khứ hồi; việc cả đi cả về |
往来 | おうらい | sự đi lại; sự giao thông |
往生 | おうじょう | sự ra đi (chết) |
往診 | おうしん | việc bác sĩ đến khám tận nhà; bác sĩ đến khám tại gia; khám tại nhà; đi khám ngoài |
Ví dụ âm Kunyomi
以 往 | いおう | DĨ VÃNG | Cuộc sống về sau |
往 事 | おうじ | VÃNG SỰ | Chuyện đã qua |
往 古 | おうこ | VÃNG CỔ | Thời cổ xưa |
往 時 | おうじ | VÃNG THÌ | Thời báo cổ xưa |
往 査 | おうさ | VÃNG TRA | Kiểm tra thực địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|