Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 往

Hán Việt
VÃNG
Nghĩa

Đi qua, đã qua


Âm On
オウ
Âm Kun
い.く いにしえ さき.に ゆ.く
Nanori
みち

Đồng nghĩa
Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết
Trái nghĩa
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết
往
  • Chủ 主 tôi đang đứng trên đường, nơi mà du khách vẫn thường vãng 往 lai.
  • Con đường này có một người dùng nguyên một ngày để phục hồi lại
  • Người chủ bước chân trái vào trong dĩ vãng
  • ĐI làm CHỦ đã là dĩ VÃNG
  • Chú chó Hachiko đứng đợi người chủ đã chỉ còn là dĩ Vãng
  • Đôi khi (vãng vãng) xích chủ vào dĩ vãng
  1. Đi.
  2. Đã qua. Như vãng nhật VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết ngày xưa.
  3. Thường. Như vãng vãng như thử VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết thường thường như thế.
  4. Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng.
  5. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho người tu về tôn Tịnh độ THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết , khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おうねん năm xưa , adj-no; ngày xưa; những năm đã qua
おうふく sự khứ hồi; việc cả đi cả về
おうらい sự đi lại; sự giao thông
おうじょう sự ra đi (chết)
おうしん việc bác sĩ đến khám tận nhà; bác sĩ đến khám tại gia; khám tại nhà; đi khám ngoài
Ví dụ âm Kunyomi

いおう DĨ VÃNGCuộc sống về sau
おうじ VÃNG SỰChuyện đã qua
おうこ VÃNG CỔThời cổ xưa
おうじ VÃNG THÌThời báo cổ xưa
おうさ VÃNG TRAKiểm tra thực địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa