Created with Raphaël 2.1.21234576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 惧

Hán Việt
CỤ
Nghĩa

 Như chữ cụ [懼].


Âm On
Âm Kun
おそ.れる

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
惧
  • Yếu TIM nên nhìn mấy dụng CỤ y tế là sợ hãi
  • Trái tim cụ rất là sợ hãi
  • CỤ cứ phập phòng lo lắng trong lòng 忄mỗi khi thấy dụng Cụ 具 (y tế)
  • Thằng TÂM cứ như ông CỤ dùng CÔNG CỤ gì cũng SỢ HÃI...
  1. Như chữ cụ .
  2. Giản thể của chữ 懼
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きくsự sợ hãi; sự lo âu; nỗi lo; lo lắng; lo
きぐ sự sợ sệt; sự sợ hãi; sợ sệt; sợ hãiv疑sự sợ
するきぐsợ sệt; sợ hãi; nản lòng