- Yếu TIM nên nhìn mấy dụng CỤ y tế là sợ hãi
- Trái tim cụ rất là sợ hãi
- CỤ cứ phập phòng lo lắng trong lòng 忄mỗi khi thấy dụng Cụ 具 (y tế)
- Thằng TÂM cứ như ông CỤ dùng CÔNG CỤ gì cũng SỢ HÃI...
- Như chữ cụ 懼 .
- Giản thể của chữ 懼
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
危惧きくsự sợ hãi; sự lo âu; nỗi lo; lo lắng; lo | ||
危惧 きぐ sự sợ sệt; sự sợ hãi; sợ sệt; sợ hãiv疑惧sự sợ | ||
危惧するきぐsợ sệt; sợ hãi; nản lòng |