- Hình một cái khiên khổng lồ 巨.
- Chữ C to + chữ U quay ngược vào thành cự không dấu
- E có bầu thì hay Cự nự
- Nhìn cách nó viết chữ E mà nét chính giữa nó to như chữ C ngược thì thấy muốn CỰ lộn được rồi.
- Cự ly và Phương tiện Hai thứ này phải To lớn.
- Cái Tay cầm cái Cây chọc lên lỗ THAM khảo có gì trển
- Lớn. Như cự thất 巨 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết 室 nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn 巨 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết 萬 .
- Há, cùng nghĩa với chữ 詎 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
巨万 | きょまん | hàng triệu; vô số |
巨人 | きょじん | người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn |
巨匠 | きょしょう | giáo sư |
巨大 | きょだい | khổng lồ; phi thường |
巨大な | きょだいな | bao la; đồ sộ; dõng dạc |
Ví dụ âm Kunyomi
巨 利 | きょり | CỰ LỢI | Lợi nhuận khổng lồ |
巨 富 | きょふ | CỰ PHÚ | Giàu sụ |
巨 歩 | きょほ | CỰ BỘ | Sải bước dài |
巨 費 | きょひ | CỰ PHÍ | Chi phí rất lớn |
巨 資 | きょし | CỰ TƯ | Vốn lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|