Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 巨

Hán Việt
CỰ, HÁ
Nghĩa

Lớn, khổng lồ


Âm On
キョ
Nanori
おお なお

Đồng âm
CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết
巨
  • Hình một cái khiên khổng lồ 巨.
  • Chữ C to + chữ U quay ngược vào thành cự không dấu
  • E có bầu thì hay Cự nự
  • Nhìn cách nó viết chữ E mà nét chính giữa nó to như chữ C ngược thì thấy muốn CỰ lộn được rồi.
  • Cự ly và Phương tiện Hai thứ này phải To lớn.
  • Cái Tay cầm cái Cây chọc lên lỗ THAM khảo có gì trển
  1. Lớn. Như cự thất CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết nhà có tiếng lừng lẫy. Số nhiều gọi là cự vạn CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết .
  2. Há, cùng nghĩa với chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょまん hàng triệu; vô số
きょじん người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn
きょしょう giáo sư
きょだい khổng lồ; phi thường
大な きょだいな bao la; đồ sộ; dõng dạc
Ví dụ âm Kunyomi

きょり CỰ LỢILợi nhuận khổng lồ
きょふ CỰ PHÚGiàu sụ
きょほ CỰ BỘSải bước dài
きょひ CỰ PHÍChi phí rất lớn
きょし CỰ TƯVốn lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa