[Ngữ Pháp N5] ~ が好きです:Thích…

Cấu trúc ~ が好きです 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  が好きです

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).   N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  が好きではありません

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). る + のこと] が好きです


Cách dùng / Ý nghĩa

Đi sau danh từ, được sử dụng để diễn tả thích một ai, cái gì đó hoặc thích làm việc gì đó.


Ý Nghĩa: Thích…


Ví dụ
  1. わたしはビールが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Tôi thích bia.
  2. THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Kimura thích rượu.
  3. わたしは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết だい HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Tôi rất thích cô ấy.
  4. XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はるこ さんは HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Haruko thích hoa.
  5. あなたはスポーツが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết ですか。
    → はい、 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Cậu có thích thể thao không?
    → Có, tôi thích.
  6. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết ですか。
    → スイカが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Cậu thích gì?
    → Tôi thích dưa hấu.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はタバコが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết じゃありません。
    → Cô ấy không thích thuốc lá.
  8. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết ること HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Tôi thích xem phim.
  9. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết るのが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Tôi thích xem phim.
  10. わたしは SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết やま BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある くのが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Tôi thích đi dạo trên núi.
  11. HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はなこ CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた うことが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。
    → Hanako thích hát.
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はサッカーをやるのが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết じゃありません
    → Cậu ấy không thích chơi đá banh.
  13. あなたは料理をすることが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết ですか。
    → はい、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết だい HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です。よくします。
    → Chị có thích nấu ăn không?
    → Có, tôi rất thích. Tôi rất thường nấu.

※ Nâng cao

Trái nghĩa với ~ HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết です là ~ HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いです.

  1. わたしは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いです
    → Tôi ghét anh ta.
  2. THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはタバコ HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いです
    → Anh Kimura ghét thuốc lá.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はうそ HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いです
    → Cô ấy ghét giả dối.
  4. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のこと HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いじゃありません
    → Tôi không ghét anh ta.

* Lưu ý: Hình thức “Ai đó + のこと” mang nghĩa là bản thân người đó và những gì thuộc về người đó.

Tuy nhiên, do văn hóa, người Nhật rất ít khi trực tiếp nói ghét một cái gì đó. Thay vào đó, họ thường sử dụng cách nói tránh “không thích…cho lắm” như các ví dụ dưới đây:

  1. わたしは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のことがあまり好きじゃありません
    → Tôi không thích anh ta lắm.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はこの LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり があまり好きじゃないです
    → Tôi không thích món này lắm.
  3. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく はその QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ぶんか があまり好きじゃない
    → Tôi không thích văn hóa của nước đó cho lắm.