Có thể sử dụng độc lập chỉ から hoặc までmột mình như các mẫu câu sau:
- 8
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
から
働
ĐỘNG
Nghĩa: Làm việc
Xem chi tiết
きます。
→ Tôi làm việc từ 8 giờ. -
昼
TRÚ
Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Xem chi tiết
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みは12
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からです。
→ Giờ nghỉ trưa là từ 12 giờ. - スーパーは
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
からですか。
→ Siêu thị bắt đầu từ mấy giờ vậy? -
銀
NGÂN
Nghĩa: Bạc
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
は
四
TỨ
Nghĩa: Bốn, số 4
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
半
BÁN
Nghĩa: Nửa, một nửa
Xem chi tiết
までです。
→ Ngân hàng làm việc đến 4 giờ rưỡi. -
昼
TRÚ
Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Xem chi tiết
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みは
一
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
までです。
→ Nghỉ trưa đến 1 giờ. - このエレベーターは
5
階
GIAI
Nghĩa: Bậc, tầng lầu
Xem chi tiết
まで
上
THƯỢNG, THƯỚNG
Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
がりますよ。
→ Thang máy này sẽ lên đến lầu 5 đấy. - ここから
空
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG
Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời
Xem chi tiết
港
CẢNG
Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền
Xem chi tiết
まで
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
間
GIAN
Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
ぐらいですか。
→ Từ đây đến sân bay mất mấy tiếng vậy?