[Ngữ pháp N5] ~から~まで : Từ… đến…

Cấu trúc ~からまで 

から ~まで


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Trợ từ から: Có nghĩa là “từ” (thời gian, địa điểm).
  2. Trợ từ まで: Có nghĩa là “tới, đến” (thời gian, địa điểm).
  3. [~からまで]: Dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc xảy ra trong khoảng thời gian hoặc không gian từ A đến B.

Ý Nghĩa: Từ… đến…


Ví dụ
  1. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら きます。
    → Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
  2. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết おおさか から ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう まで TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết しんかんせん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くと3 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん かかります。
    → Nếu đi từ Osaka đến Tokyo bằng tàu siêu tốc shinkansen thì mất 3 tiếng đồng hồ.
  3. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ 9 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から 1 1 じゅういち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết までです。
    → Cuộc họp bắt đầu từ 9 giờ đến 11 giờ.
  4. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう 7 しち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から11 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết じはん までです。
    → Trường học bắt đầu từ 7 giờ đến 11 giờ rưỡi.
  5. NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ごぜん THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら きます。
    → Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
  6. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ から HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ までバイクで 4 0 よんじゅっぷん ぐらいかかります。
    → Từ nhà đến công ty mất khoảng 40 phút bằng xe máy.
  7. ベトナムから NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん まで PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết ひこうき 6 ろく THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん かかります。
    → Từ Việt Nam đến Nhật mất khoảng 6 tiếng bằng máy bay.
  8. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ から DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる まで NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しました。
    → Hôm qua, tôi đã học tiếng Nhật từ sáng đến tối.

※ Nâng cao

Có thể sử dụng độc lập chỉ から hoặc までmột mình như các mẫu câu sau:

  1. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら きます。
    → Tôi làm việc từ 8 giờ.
  2. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết ひるやす みは12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からです。
    → Giờ nghỉ trưa là từ 12 giờ.
  3. スーパーは Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết なんじ からですか。
    → Siêu thị bắt đầu từ mấy giờ vậy?
  4. NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết よんじはん までです。
    → Ngân hàng làm việc đến 4 giờ rưỡi.
  5. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết ひるやす みは THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết いちじ までです。
    → Nghỉ trưa đến 1 giờ.
  6. このエレベーターは GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết かい まで THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がりますよ。
    → Thang máy này sẽ lên đến lầu 5 đấy.
  7. ここから KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết くうこう まで Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết なんじかん ぐらいですか。
    → Từ đây đến sân bay mất mấy tiếng vậy?