- Dùng cỏ che lấp gạo 1 cách tinh tế
- Phộc 攵 là ĐÁNH, Mễ 米 là GẠO MỊCH 冖 là cái KHĂN. THẢO艹 là CỎ Cách nhớ: ĐÁNH đổ GẠO không chịu dọn dẹp mà lấy KHĂN và CỎ che đậy rất tinh TẾ.
- Dùng tay che lấp tiêu nhỏ dứoi cỏ
- Đã Truy (夂) xét ra kẻ che lấp gạo (米) bằng Cỏ (艹). Kẻ che lấp gạo 米 bằng Cỏ 艹 cuối cùng cũng bị Truy 夂 xét ra
- Sự tinh TẾ của bọn TIỂU nhân là luôn trong ứng ngoại hợp (đứa trong đứa ngoài), dùng các loại THẢO dược để ĐÁNH vào lòng tham nhằm CHE ĐẬY những việc xấu
- Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 體 quần áo để che thân.
- Lấp, che đậy, đương được. Như bất túc dĩ tế kì cô 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 辜 Nghĩa: Xem chi tiết không đủ che lấp được tội. Luận ngữ : Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết : "tư vô tà" 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 一 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết (Vi chính 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết ) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể trùm được là : không nghĩ bậy.
- Che lấp. Như tắc thông tế minh 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết 聰 Nghĩa: Xem chi tiết 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết che lấp mất khiếu sáng. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Trục lô thiên lí, tinh kì tế không 舳 艫 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 旌 旗 KÌ Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.
- Xử quyết. Như tế tội 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết xử quyết tội tình.
- Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遮蔽 しゃへいbình phong | ||
陰蔽sự giấu giếm | ||
隠蔽 いんぺい sự giấu giếm | ||
建蔽率 けんぺいりつvùng được gộp vào; số lượng được gôm ào | ||
隠蔽子 いんぺいこngười đàn áp | ||
隠蔽する いんぺいするtrú ẩn | ||
遮蔽物 しゃへいぶつchỗ che |
Ví dụ âm Kunyomi
事実を 蔽 う | じじつをおおう | Tới sự trá hình một sự việc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遮 蔽 | しゃへい | GIÀ TẾ | Che màn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|