Created with Raphaël 2.1.2123546789111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 蔽

Hán Việt
TẾ, PHẤT
Nghĩa

Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất.


Âm On
ヘイ ヘツ フツ
Âm Kun
おお.う おお.い おお

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết
蔽
  • Dùng cỏ che lấp gạo 1 cách tinh tế
  • Phộc 攵 là ĐÁNH, Mễ 米 là GẠO MỊCH 冖 là cái KHĂN. THẢO艹 là CỎ Cách nhớ: ĐÁNH đổ GẠO không chịu dọn dẹp mà lấy KHĂN và CỎ che đậy rất tinh TẾ.
  • Dùng tay che lấp tiêu nhỏ dứoi cỏ
  • Đã Truy (夂) xét ra kẻ che lấp gạo (米) bằng Cỏ (艹). Kẻ che lấp gạo 米 bằng Cỏ 艹 cuối cùng cũng bị Truy 夂 xét ra
  • Sự tinh TẾ của bọn TIỂU nhân là luôn trong ứng ngoại hợp (đứa trong đứa ngoài), dùng các loại THẢO dược để ĐÁNH vào lòng tham nhằm CHE ĐẬY những việc xấu
  1. Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết quần áo để che thân.
  2. Lấp, che đậy, đương được. Như bất túc dĩ tế kì cô BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết không đủ che lấp được tội. Luận ngữ : Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết : "tư vô tà" THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết (Vi chính VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết ) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể trùm được là : không nghĩ bậy.
  3. Che lấp. Như tắc thông tế minh TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết che lấp mất khiếu sáng. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Trục lô thiên lí, tinh kì tế không THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.
  4. Xử quyết. Như tế tội TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết xử quyết tội tình.
  5. Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゃへいbình phong
sự giấu giếm
いんぺい sự giấu giếm
率 けんぺいりつvùng được gộp vào; số lượng được gôm ào
子 いんぺいこngười đàn áp
する いんぺいするtrú ẩn
物 しゃへいぶつchỗ che
Ví dụ âm Kunyomi

事実を じじつをおおう Tới sự trá hình một sự việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゃへい GIÀ TẾChe màn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa