- Con rể chân bước lên tận mặt trăng để lấy con gái tôi
- Chú rể chính là tên hạ nhân 疋 đã cướp mất sự trong sáng của cô gái 女 ở tuổi trăng 月 tròn.おいしい
- Muốn lấy con gái tôi thì phải bước chân đến đây ở rể cả tháng. Hiền tế à
- Tế bái xong Chú rể cùng người phụ Nữ đời mình vô Tư tiếp đón khách.
- Chú rể bị cô gái định tháng để mang đi tế trăng
- Như chữ tế 壻 Nghĩa: Xem chi tiết . Vương Xương Linh 王 昌 XƯƠNG Nghĩa: Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ Xem chi tiết 齡 Nghĩa: Xem chi tiết : Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu 忽 HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 陌 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 楊 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 悔 HỐI, HỔI Nghĩa: Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết 覓 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết (Khuê oán 閨 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết ) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姉婿 | あねむこ | anh rể |
娘婿 | むすめむこ | con gái nuôi |
婿選び | むこえらび | sự kén rể |
婿養子 | むこようし | con nuôi; dưỡng tử |
花婿 | はなむこ | chú rể; vị hôn phu |
Ví dụ âm Kunyomi
入 婿 | いりむこ | NHẬP TẾ | Người đàn ông mà cầm (lấy) vợ (của) anh ấy có tên |
姉 婿 | あねむこ | TỈ TẾ | Anh rể |
婿 入 | むこいり | TẾ NHẬP | Kết hôn vào trong họ những thứ cô dâu |
婿 入り | むこいり | TẾ NHẬP | Được chấp nhận vào trong vợ (của) ai đó có gia đình |
婿 取り | むことり | TẾ THỦ | Sự nghênh đón con rể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
令 婿 | れいせい | LỆNH TẾ | Con rể (kính ngữ) |
女 婿 | じょせい | NỮ TẾ | Con trai (của) ai đó - bên trong - pháp luật |
愛 婿 | あいせい | ÁI TẾ | Con rể cưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|