Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 婿

Hán Việt
TẾ
Nghĩa

Con rể


Âm On
セイ
Âm Kun
むこ

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết
婿
  • Con rể chân bước lên tận mặt trăng để lấy con gái tôi
  • Chú rể chính là tên hạ nhân 疋 đã cướp mất sự trong sáng của cô gái 女 ở tuổi trăng 月 tròn.おいしい
  • Muốn lấy con gái tôi thì phải bước chân đến đây ở rể cả tháng. Hiền tế à
  • Tế bái xong Chú rể cùng người phụ Nữ đời mình vô Tư tiếp đón khách.
  • Chú rể bị cô gái định tháng để mang đi tế trăng
  1. Như chữ tế Nghĩa: Xem chi tiết . Vương Xương Linh XƯƠNG Nghĩa: Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết : Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết (Khuê oán OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết ) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
婿 あねむこ anh rể
婿 むすめむこ con gái nuôi
婿選び むこえらび sự kén rể
婿養子 むこようし con nuôi; dưỡng tử
婿 はなむこ chú rể; vị hôn phu
Ví dụ âm Kunyomi

婿 いりむこ NHẬP TẾNgười đàn ông mà cầm (lấy) vợ (của) anh ấy có tên
婿 あねむこ TỈ TẾAnh rể
婿 むこいり TẾ NHẬPKết hôn vào trong họ những thứ cô dâu
婿 入り むこいり TẾ NHẬPĐược chấp nhận vào trong vợ (của) ai đó có gia đình
婿 取り むことり TẾ THỦSự nghênh đón con rể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

婿 れいせい LỆNH TẾCon rể (kính ngữ)
婿 じょせい NỮ TẾCon trai (của) ai đó - bên trong - pháp luật
婿 あいせい ÁI TẾCon rể cưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa