Kanji 宰
Đồng âm
済
TẾ
Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành
Xem chi tiết
際
TẾ
Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp
Xem chi tiết
西
TÂY, TÊ
Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây
Xem chi tiết
細
TẾ
Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết
Xem chi tiết
剤
TỄ
Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc
Xem chi tiết
祭
TẾ, SÁI
Nghĩa: Cúng tế, hội hè
Xem chi tiết
斉
TỀ
Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau
Xem chi tiết
弊
TỆ, TẾ
Nghĩa: Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại
Xem chi tiết
幣
TỆ
Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng
Xem chi tiết
婿
TẾ
Nghĩa: Con rể
Xem chi tiết
蔽
TẾ, PHẤT
Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất.
Xem chi tiết
- ăn Cay nhất nhà là chúa TỂ
- Chúa tể là kẻ sự cay nghiệt trong nhà
- Tuy tể tướng làm việc trong nhà nhưng công việc phải ngậm đắng nuốt cay
- Tể tướng là người ăn ớt Cay nhất cái nhà này
- Chúa tể. Như tâm giả đạo chi chủ tể
心
TÂM
Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Xem chi tiết
者
GIẢ
Nghĩa: Người, kẻ
Xem chi tiết
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
之
CHI
Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy
Xem chi tiết
主
CHỦ, CHÚA
Nghĩa: Chủ, người chủ
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
tâm là cái chúa tể của đạo.
- Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là hung vô chủ tể
胸
HUNG
Nghĩa: Ngực
Xem chi tiết
無
VÔ, MÔ
Nghĩa: Không có
Xem chi tiết
主
CHỦ, CHÚA
Nghĩa: Chủ, người chủ
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
. Như sách Sử ký nói tể chế vạn vật
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
制
CHẾ
Nghĩa: Phép tắc, quy định
Xem chi tiết
萬
物
VẬT
Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
nghĩa là làm chúa cai trị hết các loài.
- Quan tể, đứng đầu coi một việc gì gọi là tể. Như kẻ coi việc cơm nước gọi là thiện tể
膳
THIỆN
Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳].
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
hay bào tể
庖
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
, chức quan coi cả trăm quan gọi là trủng tể
冢
Nghĩa:
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
, v.v.
- Kẻ đứng đầu bọn gia thần cũng gọi là tể. Luận ngữ
論
LUẬN, LUÂN
Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
: Trọng Cung vi Quý thị tể
仲
TRỌNG
Nghĩa: Giữa, quan hệ
Xem chi tiết
弓
CUNG
Nghĩa: Cái cung (để bắn tên)
Xem chi tiết
為
VI, VỊ
Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng
Xem chi tiết
季
QUÝ
Nghĩa: Mùa, quý
Xem chi tiết
氏
THỊ, CHI
Nghĩa: Họ
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
(Tử Lộ
子
路
LỘ
Nghĩa: Đường cái, đường đi
Xem chi tiết
) Trọng Cung làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý.
- Chức quan coi đầu một ấp cũng gọi là tể. Tục gọi quan huyện là ấp tể
邑
ẤP
Nghĩa: Làng xã, cộng động
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
.
- Cắt, làm thịt. Như Trần Bình tể nhục thậm quân
陳
TRẦN, TRẬN
Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần
Xem chi tiết
平
BÌNH, BIỀN
Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
肉
NHỤC, NHỤ, NẬU
Nghĩa: Thịt
Xem chi tiết
甚
THẬM
Nghĩa: Rất, lắm
Xem chi tiết
均
QUÂN, VẬN
Nghĩa: Đều nhau, trung bình
Xem chi tiết
(Sử kí
史
SỬ
Nghĩa: Lịch sử
Xem chi tiết
記
KÍ
Nghĩa: Ghi chép
Xem chi tiết
) Trần Bình cắt thịt rất đều. Nay ta gọi kẻ làm thịt muông sinh là đồ tể
屠
Nghĩa:
Xem chi tiết
宰
TỂ
Nghĩa: Chủ, giám sát
Xem chi tiết
cũng là theo nghĩa đó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
主宰 | しゅさい | sự chủ tọa; sự tổ chức |
主宰者 | しゅさいしゃ | chủ tọa; người chủ tọa |
宰相 | さいしょう | thủ tướng |
Ví dụ âm Kunyomi
主
宰
| しゅさい | CHỦ TỂ | Sự chủ tọa |
主
宰
する | しゅさい | CHỦ TỂ | Trông nom |
宰
相 | さいしょう | TỂ TƯƠNG | Thủ tướng |
宰
領 | さいりょう | TỂ LĨNH | Sự trông nom |
主
宰
者 | しゅさいしゃ | CHỦ TỂ GIẢ | Chủ tọa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|