Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 宰

Hán Việt
TỂ
Nghĩa

Chủ, giám sát


Âm On
サイ
Nanori
ただ

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết
宰
  • ăn Cay nhất nhà là chúa TỂ
  • Chúa tể là kẻ sự cay nghiệt trong nhà
  • Tuy tể tướng làm việc trong nhà nhưng công việc phải ngậm đắng nuốt cay
  • Tể tướng là người ăn ớt Cay nhất cái nhà này
  1. Chúa tể. Như tâm giả đạo chi chủ tể TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết tâm là cái chúa tể của đạo.
  2. Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là hung vô chủ tể HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết . Như sách Sử ký nói tể chế vạn vật TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết nghĩa là làm chúa cai trị hết các loài.
  3. Quan tể, đứng đầu coi một việc gì gọi là tể. Như kẻ coi việc cơm nước gọi là thiện tể THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết hay bào tể TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết , chức quan coi cả trăm quan gọi là trủng tể Nghĩa: Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết , v.v.
  4. Kẻ đứng đầu bọn gia thần cũng gọi là tể. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Trọng Cung vi Quý thị tể TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết (Tử Lộ LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ) Trọng Cung làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý.
  5. Chức quan coi đầu một ấp cũng gọi là tể. Tục gọi quan huyện là ấp tể ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết .
  6. Cắt, làm thịt. Như Trần Bình tể nhục thậm quân TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết (Sử kí SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Trần Bình cắt thịt rất đều. Nay ta gọi kẻ làm thịt muông sinh là đồ tể Nghĩa: Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết cũng là theo nghĩa đó.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅさい sự chủ tọa; sự tổ chức
しゅさいしゃ chủ tọa; người chủ tọa
さいしょう thủ tướng
Ví dụ âm Kunyomi

しゅさい CHỦ TỂSự chủ tọa
する しゅさい CHỦ TỂTrông nom
さいしょう TỂ TƯƠNGThủ tướng
さいりょう TỂ LĨNHSự trông nom
しゅさいしゃ CHỦ TỂ GIẢChủ tọa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa