- Anh Văn ăn mặc Chỉnh TỀ đi gặp chị Nguyệt
- Quần áo Chỉnh Tề (斉). Chắp Tay (廾 ) 1 (一) lạy rồi vắt chéo 2 tay trước khi đọc bài diễn Văn(文 )
- Quan VĂN tăng thêm 2 bậc mới Bằng Tề tướng.
- Văn hoá chắp tay mang đến sự chỉnh TỀ
- đặt VĂN CHƯƠNG phải theo 2 DỌC 2 NGANG SẮP XẾP cho ĐỀU, CHỈNH TỀ
- Tề Thiên Đại Thánh bắc thang lên trời để làm văn.
- Nhất tề.
- Đều; chỉnh tề
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一斉 | いっせい | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
一斉に | いっせいに | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
均斉 | きんせい | sự cân xứng; sự cân chỉnh |
Ví dụ âm Kunyomi
一 斉 | いっせい | NHẤT TỀ | Cùng một lúc |
均 斉 | きんせい | QUÂN TỀ | Sự cân xứng |
整 斉 | せいせい | CHỈNH TỀ | Đối xứng |
斉 一 | せいいつ | TỀ NHẤT | Đẳng thức |
斉 射 | せいしゃ | TỀ XẠ | Sự bắn một loạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|