Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 斉

Hán Việt
TỀ
Nghĩa

Ngang bằng, cùng nhau


Âm On
セイ サイ
Âm Kun
そろ.う ひと.しい ひと.しく あたる はやい
Nanori
ただ なり ひと ひとし

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết
Trái nghĩa
SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết
斉
  • Anh Văn ăn mặc Chỉnh TỀ đi gặp chị Nguyệt
  • Quần áo Chỉnh Tề (斉). Chắp Tay (廾 ) 1 (一) lạy rồi vắt chéo 2 tay trước khi đọc bài diễn Văn(文 )
  • Quan VĂN tăng thêm 2 bậc mới Bằng Tề tướng.
  • Văn hoá chắp tay mang đến sự chỉnh TỀ
  • đặt VĂN CHƯƠNG phải theo 2 DỌC 2 NGANG SẮP XẾP cho ĐỀU, CHỈNH TỀ
  • Tề Thiên Đại Thánh bắc thang lên trời để làm văn.
  1. Nhất tề.
  2. Đều; chỉnh tề
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっせい cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
いっせいに cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
きんせい sự cân xứng; sự cân chỉnh
Ví dụ âm Kunyomi

いっせい NHẤT TỀCùng một lúc
きんせい QUÂN TỀSự cân xứng
せいせい CHỈNH TỀĐối xứng
せいいつ TỀ NHẤTĐẳng thức
せいしゃ TỀ XẠSự bắn một loạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa