- Hắn nói 言 hắn bị phạt 罰 10 nghìn vì mang dao刂.
- Mồm nói tay cầm đao mắt nhìn trừng trừng phạt người khác
- Hình phạt cho kẻ nói nhiều là nằm trên cái võng chứa dao
- Hình phạt chém vào mồm trước sự chứng kiến bằng mắt của mọi người
- Hình phạt là móc mắt, cắt lưỡi bằng dao
- Phạt nặng cái bọn đánh võng, nói năng lung tung lại còn cầm dao
- Nhìn đểu nó bậy là bị phạt dao đâm
- Thấy (目) đâm chém (ĐAO) mà không báo (NGÔN) thì bị phạt
- Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết , có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt 罰 PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết . Như trừng phạt 懲 罰 PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết trị tội.
- Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt. Như phạt khoản 罰 PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết 欵 khoản tiền phạt.
- Đánh đập.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体罰 | たいばつ | sự trừng phạt về thể xác |
内罰的 | ないばつてき | sự tự trừng phạt; sự tự kiểm điểm; sự tự xem xét bản thân |
処罰 | しょばつ | sự phạt; sự xử phạt |
刑罰 | けいばつ | hình phạt; sự trừng phạt; trừng phạt; phạt |
厳罰 | げんばつ | hình phạt nghiêm khắc |
Ví dụ âm Kunyomi
罰 する | ばっする | PHẠT | Bắt tội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
体 罰 | たいばつ | THỂ PHẠT | Sự trừng phạt về thể xác |
処 罰 | しょばつ | XỨ PHẠT | Sự phạt |
処 罰 する | しょばつ | XỨ PHẠT | Phạt |
刑 罰 | けいばつ | HÌNH PHẠT | Hình phạt |
劫 罰 | こうばつ | KIẾP PHẠT | Trừng phạt vĩnh cửu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
罰 当たり | ばちあたり | PHẠT ĐƯƠNG | Bị trừng phạt |
罰 当り | ばちあたり | PHẠT ĐƯƠNG | Được nguyền rủa hoặc chê trách |
罰 が当たる | ばちがあたる | Nhận lấy quả báo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|