Created with Raphaël 2.1.2123456798121011141315161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 覆

Hán Việt
PHÚC, PHÚ
Nghĩa

Lật lại, che, phủ


Âm On
フク
Âm Kun
おお.う くつがえ.す くつがえ.る

Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết
覆
  • Y PHỤC của người phương Tây thường PHỦ KÍN xuống tận gót chân.
  • Hạnh Phúc che phủ cả phương Tây khi được PHỤC HỒI.
  • Đảng Phục hưng của Phúc đã bao phủ cả miền tây
  • Hướng TÂY vừa có PHÚC được PHỤC HỒI sau trận bão mà giờ mây đen lại BAO PHỦ rồi
  • Anh Phúc bị Phục kích bao phủ từ phía Tây
  • Trang Phục phương Tây to như cái Ô (おお) Bao Phủ cả người.
  1. Lật lại. Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Phúc chu thủy tín dân do thủy PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết (Quan hải HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Thuyền lật mới tin dân như nước. Ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ.
  2. Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
  3. Thua. Như toàn quân phúc một TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cả cánh quân thua chết hết.
  4. Xét kỹ. Như phúc thí PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết xét thi lại cho tường, phúc tra PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tra xét lại cho kĩ.
  5. Lại. Như phúc tín PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết .
  6. Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết trời che đất chở, điểu phú dực chi ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết chim xõa cánh ấp.
  7. Phục binh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひふく Sự cách ly
おおう gói; bọc; che đậy; che giấu; bao phủ
くつがえす lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định
くつがえる bị lật ngược; bị lật đổ
ふくしん sự phúc thẩm
Ví dụ âm Kunyomi

おおう PHÚCGói
顔を かおをおおう NHAN PHÚCBao trùm một có mặt
事実を じじつをおおう Tới sự trá hình một sự việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くつがえる PHÚCBị lật ngược
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くつがえす PHÚCLật ngược
判決を はんけつをくつがえす Để bãi bỏ một quyết định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じふく ĐỊA PHÚCLan can (cầu)
ひふく BỊ PHÚCSự cách ly
ふくど PHÚC THỔChe đậy những hạt giống với đất
ふくしん PHÚC THẨMSự phúc thẩm
ふくぼつ PHÚC MỘT(thuyền) lật úp và chìm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa