- Y PHỤC của người phương Tây thường PHỦ KÍN xuống tận gót chân.
- Hạnh Phúc che phủ cả phương Tây khi được PHỤC HỒI.
- Đảng Phục hưng của Phúc đã bao phủ cả miền tây
- Hướng TÂY vừa có PHÚC được PHỤC HỒI sau trận bão mà giờ mây đen lại BAO PHỦ rồi
- Anh Phúc bị Phục kích bao phủ từ phía Tây
- Trang Phục phương Tây to như cái Ô (おお) Bao Phủ cả người.
- Lật lại. Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Phúc chu thủy tín dân do thủy 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 水 (Quan hải 關 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ) Thuyền lật mới tin dân như nước. Ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ.
- Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 鑒 Nghĩa: Xem chi tiết cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
- Thua. Như toàn quân phúc một 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 沒 Nghĩa: Xem chi tiết cả cánh quân thua chết hết.
- Xét kỹ. Như phúc thí 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 試 THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết xét thi lại cho tường, phúc tra 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 查 Nghĩa: Xem chi tiết tra xét lại cho kĩ.
- Lại. Như phúc tín 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết .
- Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥 ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 翼 DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết chim xõa cánh ấp.
- Phục binh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
被覆 | ひふく | Sự cách ly |
覆う | おおう | gói; bọc; che đậy; che giấu; bao phủ |
覆す | くつがえす | lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định |
覆る | くつがえる | bị lật ngược; bị lật đổ |
覆審 | ふくしん | sự phúc thẩm |
Ví dụ âm Kunyomi
覆 う | おおう | PHÚC | Gói |
顔を 覆 う | かおをおおう | NHAN PHÚC | Bao trùm một có mặt |
事実を 覆 う | じじつをおおう | Tới sự trá hình một sự việc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覆 る | くつがえる | PHÚC | Bị lật ngược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覆 す | くつがえす | PHÚC | Lật ngược |
判決を 覆 す | はんけつをくつがえす | Để bãi bỏ một quyết định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 覆 | じふく | ĐỊA PHÚC | Lan can (cầu) |
被 覆 | ひふく | BỊ PHÚC | Sự cách ly |
覆 土 | ふくど | PHÚC THỔ | Che đậy những hạt giống với đất |
覆 審 | ふくしん | PHÚC THẨM | Sự phúc thẩm |
覆 没 | ふくぼつ | PHÚC MỘT | (thuyền) lật úp và chìm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|