Created with Raphaël 2.1.2123465871091112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 幣

Hán Việt
TỆ
Nghĩa

Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng


Âm On
ヘイ
Âm Kun
ぬさ
Nanori
しで

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
幣
  • Ngày xưa Lấy Gạo của người khác mà không chắp tay xin phép là tồi TỆ
  • Dùng gạo và vải để thay cho tiền tệ
  • Ngày xưa lấy bao gạo đã được xay đập (bộ phộc 攵: ý là đập) cân (巾) lên làm thước đo tiền tệ
  • Nửa bao gạo bị đấm nát rồi chắp tay xin lỗi thì thật TỆ hại
  • Gạo ở vùng đất xa, đập nhỏ (phộc) cho vào khăn mang đi bán lấy tiền
  1. Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau.
  2. Của dùng. Đời xưa cho ngọc là thượng tệ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , vàng là trung tệ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , dao vải là hạ tệ HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết . $ Ghi chú : Quản Tử QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết (Quốc súc Nghĩa: Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết ).
  3. Từ nhà Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết về sau đều gọi tiền là tệ. Như hoán tệ HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết đổi tiền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へいせい chế độ tiền tệ
しへい giấy bạc; tiền giấy
かへい tiền tệ; tiền; đồng tiền
ぞうへいきょく sở đúc tiền (xu)
Ví dụ âm Kunyomi

ごぬさ TỆBố trí cán bộ với xếp nếp giấy (mà) những biểu ngữ sử dụng trong shinto
切り きりぬさ THIẾT TỆGiấy và những nhánh sakaki thần thánh cắt và trộn đều với gạo để rải rắc trước những chúa trời
ぬさみつぎ TỆ CỐNGSự đề nghị
担ぎ ごぬさかつぎ TỆ ĐAMSự mê tín
を奉る ぬさをまつる TỆ PHỤNGTới đề xuất một đũa thần với những biểu ngữ gai và giấy tới một chúa trời shinto
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごへい NGỰ TỆBố trí cán bộ với xếp nếp giấy (mà) những biểu ngữ sử dụng trong shinto
しへい CHỈ TỆGiấy bạc
かへい HÓA TỆTiền tệ
ほうへい PHỤNG TỆPháo
へいせい TỆ CHẾChế độ tiền tệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa