- Ngày xưa Lấy Gạo của người khác mà không chắp tay xin phép là tồi TỆ
- Dùng gạo và vải để thay cho tiền tệ
- Ngày xưa lấy bao gạo đã được xay đập (bộ phộc 攵: ý là đập) cân (巾) lên làm thước đo tiền tệ
- Nửa bao gạo bị đấm nát rồi chắp tay xin lỗi thì thật TỆ hại
- Gạo ở vùng đất xa, đập nhỏ (phộc) cho vào khăn mang đi bán lấy tiền
- Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau.
- Của dùng. Đời xưa cho ngọc là thượng tệ 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , vàng là trung tệ 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , dao vải là hạ tệ 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết . $ Ghi chú : Quản Tử 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 珠 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 金 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 刀 ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết 布 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết (Quốc súc 國 Nghĩa: Xem chi tiết 蓄 SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết ).
- Từ nhà Hán 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết về sau đều gọi tiền là tệ. Như hoán tệ 換 HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết 幣 TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết đổi tiền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幣制 | へいせい | chế độ tiền tệ |
紙幣 | しへい | giấy bạc; tiền giấy |
貨幣 | かへい | tiền tệ; tiền; đồng tiền |
造幣局 | ぞうへいきょく | sở đúc tiền (xu) |
Ví dụ âm Kunyomi
ご 幣 | ごぬさ | TỆ | Bố trí cán bộ với xếp nếp giấy (mà) những biểu ngữ sử dụng trong shinto |
切り 幣 | きりぬさ | THIẾT TỆ | Giấy và những nhánh sakaki thần thánh cắt và trộn đều với gạo để rải rắc trước những chúa trời |
幣 貢 | ぬさみつぎ | TỆ CỐNG | Sự đề nghị |
ご 幣 担ぎ | ごぬさかつぎ | TỆ ĐAM | Sự mê tín |
幣 を奉る | ぬさをまつる | TỆ PHỤNG | Tới đề xuất một đũa thần với những biểu ngữ gai và giấy tới một chúa trời shinto |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
御 幣 | ごへい | NGỰ TỆ | Bố trí cán bộ với xếp nếp giấy (mà) những biểu ngữ sử dụng trong shinto |
紙 幣 | しへい | CHỈ TỆ | Giấy bạc |
貨 幣 | かへい | HÓA TỆ | Tiền tệ |
奉 幣 | ほうへい | PHỤNG TỆ | Pháo |
幣 制 | へいせい | TỆ CHẾ | Chế độ tiền tệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|