- Dùng 2 cái cung (CUNG 弓) đun nước (THỦY 氵) sôi (PHÍ 沸)
- Cái gì bị trừ đi, mất đi gọi là phất (弗). Nước bị mất đi do bay hơi thì gọi là nước sôi (沸). Tương tự chữ phí (費) tiền mất đi gọi là chi phí !
- Đun nước sôi lâu quá thì phải trả thêm PHÍ, bỏ nước đi cho tiền xuống dưới là chi PHÍ (学費)
- Nươc sôi thì đi 2 đường cung từ dưới lên
- Bỏ hai CUNG tên để đun NƯỚC thì quá PHÍ
- THÁNG nọ, con NGỰA đột nhiên phi lại ĐẰNG 2 đám cháy lớn (火)
- Bỏ 2 cung tên vào nước để đun sôi
- Sôi. Như phí thủy 沸 PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết 水 nước sôi.
- Một âm là phất. Vọt ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沸かす | わかす | đun , vt; đun sôi; làm sôi lên |
沸く | わく | sôi lên |
沸点 | ふってん | điểm sôi |
沸立つ | わきたつ | sôi động |
沸騰 | ふっとう | sắp sôi; sủi tăm |
Ví dụ âm Kunyomi
沸 かす | わかす | PHÍ | Đun |
お湯を 沸 かす | おゆをわかす | Chần | |
へそで茶を 沸 かす | へそでちゃをわかす | Làm điều gì đó lố bịch | |
観衆を 沸 かす | かんしゅうをわかす | Để kích thích những người xem | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沸 く | わく | PHÍ | Sôi lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
煮 沸 | しゃふつ | CHỬ PHÍ | Sự sôi |
煮 沸 する | しゃふつ | CHỬ PHÍ | Đun sôi |
煮 沸 器 | しゃふつき | CHỬ PHÍ KHÍ | Làm bỏng |
煮 沸 消毒 | しゃふつしょうどく | CHỬ PHÍ TIÊU ĐỘC | Sự làm cho cằn cỗi gần sôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|