- Cái "nắp" dùng để đậy lên dĩa "皿" ngày xưa "去" được làm từ cỏ
- Cái vung thời xưa làm bằng cỏ trộn đất vẫn che trên đĩa thức ăn được
- Cái Nắp được làm bằng Cỏ, trong quá KHỨ dùng để đậy Dĩa thức ăn
- Cô giáo thảo toàn dùng cái đĩa ngày xưa
- Quá Khứ các cụ hay đậy Cỏ bằng CÁI đĩa thay NẮP
- Cỏ này quá khứ để làm đĩa nhưng giờ lại để làm VUNG
- Che, trùm.
- Đậy. Như cái quan luận định 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 棺 QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
- Cái vung.
- Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng.
- Tượng, dùng làm ngữ từ. Như vị thiên cái cao, vị địa cái hậu 謂 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 謂 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 厚 HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết bảo trời trời tượng cao, bảo đất đất tượng dày.
- Hại. Như vô cái 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết vô hại.
- Chuộng, hơn.
- Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Như lực bạt sơn hề, khí cái thế 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết 拔 Nghĩa: Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 兮 氣 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết (Cai Hạ ca 垓 下 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời.
- Dị dạng của chữ 盖 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
蓋 ふた cái nắp nồi | ||
蓋しけだし có lẽ | ||
円蓋 えんがい vòm | ||
口蓋こうがいvòm miệng; hàm ếch | ||
天蓋 てんがいmàn trướng (treo trên bàn thờ) | ||
有蓋 ゆうがいcó mái che | ||
蓋果ふたはて quả hộp | ||
無蓋 むがいmở | ||
蓋然 がいぜんsự có thể có | ||
目蓋 めふたmi mắt |
Ví dụ âm Kunyomi
蓋 し | けだし | CÁI | Có lẽ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
函 蓋 | はこふた | HÀM CÁI | Cái hộp và nắp đậy |
綴じ 蓋 | とじふた | CHUẾ CÁI | Sửa chữa nắp vung |
蓋 明け | ふたあけ | CÁI MINH | Mở |
蓋 果 | ふたはて | CÁI QUẢ | Quả hộp |
蓋 開け | ふたあけ | CÁI KHAI | Mở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
無 蓋 | むがい | VÔ CÁI | Mở |
頭 蓋 | ずがい | ĐẦU CÁI | Xương sọ |
円 蓋 | えんがい | VIÊN CÁI | (kiến trúc) vòm |
口 蓋 | こうがい | KHẨU CÁI | Vòm miệng |
天 蓋 | てんがい | THIÊN CÁI | Vòm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|