Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 蓋

Hán Việt
CÁI
Nghĩa

Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖].


Âm On
ガイ カイ コウ
Âm Kun
ふた けだ.し おお.う かさ かこう

Đồng âm
CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
蓋
  • Cái "nắp" dùng để đậy lên dĩa "皿" ngày xưa "去" được làm từ cỏ
  • Cái vung thời xưa làm bằng cỏ trộn đất vẫn che trên đĩa thức ăn được
  • Cái Nắp được làm bằng Cỏ, trong quá KHỨ dùng để đậy Dĩa thức ăn
  • Cô giáo thảo toàn dùng cái đĩa ngày xưa
  • Quá Khứ các cụ hay đậy Cỏ bằng CÁI đĩa thay NẮP
  • Cỏ này quá khứ để làm đĩa nhưng giờ lại để làm VUNG
  1. Che, trùm.
  2. Đậy. Như cái quan luận định CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
  3. Cái vung.
  4. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng.
  5. Tượng, dùng làm ngữ từ. Như vị thiên cái cao, vị địa cái hậu THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết bảo trời trời tượng cao, bảo đất đất tượng dày.
  6. Hại. Như vô cái VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết vô hại.
  7. Chuộng, hơn.
  8. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Như lực bạt sơn hề, khí cái thế LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết (Cai Hạ ca CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời.
  9. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふた cái nắp nồi
しけだし có lẽ
えんがい vòm
こうがいvòm miệng; hàm ếch
てんがいmàn trướng (treo trên bàn thờ)
ゆうがいcó mái che
果ふたはて quả hộp
むがいmở
然 がいぜんsự có thể có
めふたmi mắt
Ví dụ âm Kunyomi

けだし CÁICó lẽ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はこふた HÀM CÁICái hộp và nắp đậy
綴じ とじふた CHUẾ CÁISửa chữa nắp vung
明け ふたあけ CÁI MINHMở
ふたはて CÁI QUẢQuả hộp
開け ふたあけ CÁI KHAIMở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むがい VÔ CÁIMở
ずがい ĐẦU CÁIXương sọ
えんがい VIÊN CÁI(kiến trúc) vòm
こうがい KHẨU CÁIVòm miệng
てんがい THIÊN CÁIVòm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa