Created with Raphaël 2.1.213245678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 剤

Hán Việt
TỄ
Nghĩa

Viên thuốc, liều thuốc


Âm On
ザイ スイ セイ
Âm Kun
かる けず.る

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết
剤
  • Bị dao刂 cứa vào lúc viết văn 文 tự nên tôi phải bôi thuốc 剤.
  • TỀ cầm Đao dọa TỄ
  • Tề cầm dao doạ tễ lấy thuốc
  • Văn (文) Hóa (H) dịch TỄ như con dao 2 lưỡi (刂) → ví dụ sạch sẽ quá như ở Nhật cũng gây bệnh mới như dị ứng phấn hoa
  • Cầm dao cắt đơn thuốc theo văn bản
  • Đầu văn thân nguyệt cầm đao
  1. Dịch tễ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げざい thuốc sổ; thuốc táo bón; thuốc tẩy; thuốc tiêu; thuốc xổ
にゅうざい Chất nhũ tương
乳化 にゅうかざい chất nhũ hóa; thuốc nhũ hóa
催眠 さいみんざい thuốc ngủ
ごうざい thuốc hỗn hợp
Ví dụ âm Kunyomi

げざい HẠ TỄThuốc sổ
とざい THỔ TỄThuốc gây nôn
ゆざい DU TỄThuốc mỡ
まるざい HOÀN TỄViên
げきざい KỊCH TỄY học mạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa