- Bị dao刂 cứa vào lúc viết văn 文 tự nên tôi phải bôi thuốc 剤.
- TỀ cầm Đao dọa TỄ
- Tề cầm dao doạ tễ lấy thuốc
- Văn (文) Hóa (H) dịch TỄ như con dao 2 lưỡi (刂) → ví dụ sạch sẽ quá như ở Nhật cũng gây bệnh mới như dị ứng phấn hoa
- Cầm dao cắt đơn thuốc theo văn bản
- Đầu văn thân nguyệt cầm đao
- Dịch tễ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下剤 | げざい | thuốc sổ; thuốc táo bón; thuốc tẩy; thuốc tiêu; thuốc xổ |
乳剤 | にゅうざい | Chất nhũ tương |
乳化剤 | にゅうかざい | chất nhũ hóa; thuốc nhũ hóa |
催眠剤 | さいみんざい | thuốc ngủ |
合剤 | ごうざい | thuốc hỗn hợp |
Ví dụ âm Kunyomi
下 剤 | げざい | HẠ TỄ | Thuốc sổ |
吐 剤 | とざい | THỔ TỄ | Thuốc gây nôn |
油 剤 | ゆざい | DU TỄ | Thuốc mỡ |
丸 剤 | まるざい | HOÀN TỄ | Viên |
劇 剤 | げきざい | KỊCH TỄ | Y học mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|