Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 伐

Hán Việt
PHẠT
Nghĩa

Đánh, tấn công


Âm On
バツ ハツ ボチ
Âm Kun
き.る そむ.く う.つ

Đồng âm
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết
伐
  • Nhìn thấy chuyện ĐAO KIẾM bất bình mà không Lên TIẾNG NÓI ra thì sẽ bị Hình PHẠT Báo ứng
  • Ai Qua đây thì sẽ bị Phạt đánh
  • Người (イ) nào bị Phạt đứng Qua ( 戈) 1 bên
  • Một đoàn Người mang theo Vũ Khí đi Chinh Phạt
  • Nằm trên Võng Nói về chuyện Đao kiếm cũng bị Phạt nữa
  1. Đánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. Như chinh phạt CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết đem quân đi đánh nơi xa.
  2. Nện. Như phạt cổ PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết đánh trống.
  3. Chặt. Như phạt mộc PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết chặt cây.
  4. Khoe công. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Mạnh Chi Phản bất phạt MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết (Ung dã Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Ghi chú : xem thêm chữ 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết .
  5. Đâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らんばつ sự chặt phá bừa bãi
ばっさい việc chặt (cây)
せいばつ sự chinh phạt; sự thám hiểm
さつばつ khát máu; tàn bạo; sự khát máu; sự tàn bạo
らんばつ sự chặt phá bừa bài
Ví dụ âm Kunyomi

うつ PHẠTTới cuộc bãi công
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる PHẠTCắt
木を きをきる MỘC PHẠTĐể rơi một cái cây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

らんばつ LOẠN PHẠTSự chặt phá bừa bãi
ばつぼく PHẠT MỘCViệc đốn gỗ
せいばつ CHINH PHẠTSự chinh phạt
さつばつ SÁT PHẠTKhát máu
らんばつ LẠM PHẠTSự chặt phá bừa bài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かさきはやし TÁN PHẠT LÂMRừng shelterwood
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa