Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N2

Kanji 仏

Hán Việt
PHẬT
Nghĩa

Đức phật, đạo phật, phật giáo


Âm On
ブツ フツ
Âm Kun
ほとけ

Đồng âm
PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết
仏
  • Người 亻đó đang tìm đến Phật 仏.
  • Người cứ ngồi KHƯ KHƯ một chỗ là PHẬT
  • Trong Ta (私) có Phật (仏).
  • PHẬT là NGƯỜI MŨI TO
  • Trong tâm TƯ của 1 người có phật
  • NGƯỜI ĐỨNG có TÂM TƯ MỘT MÌNH là ĐỨC PHẬT
  1. Phật giáo
  2. Nước Pháp
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お陀 おだぶつ sự tự giết chết; sự tự hủy hoại mình
ぶつじ phật sự
ぶつぞう tượng phật
ぶっそう nhà sư; tăng lữ
ぶつぐ phật cụ
Ví dụ âm Kunyomi

の座 ほとけのざ PHẬT TỌACây bạc hà
ほとけさま PHẬT DẠNGBụt
臭い ほとけくさい PHẬT XÚPhô trương sự mộ đạo
知らぬが しらぬがほとけ Không biết tốt hơn
多情 たじょうほとけごころ ĐA TÌNH PHẬT TÂMNhẹ dạ nhưng hảo tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふつき PHẬT KHÍNhững đồ thờ tự trên bàn thờ Phật
ふつき PHẬT KHÍTrái tim tình thương
ふつご PHẬT NGỮTiếng Pháp
わふつ HÒA PHẬTNhật Pháp
ろふつ LỘ PHẬTRussia và pháp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa