- Người 亻đó đang tìm đến Phật 仏.
- Người cứ ngồi KHƯ KHƯ một chỗ là PHẬT
- Trong Ta (私) có Phật (仏).
- PHẬT là NGƯỜI MŨI TO
- Trong tâm TƯ của 1 người có phật
- NGƯỜI ĐỨNG có TÂM TƯ MỘT MÌNH là ĐỨC PHẬT
- Phật giáo
- Nước Pháp
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お陀仏 | おだぶつ | sự tự giết chết; sự tự hủy hoại mình |
仏事 | ぶつじ | phật sự |
仏像 | ぶつぞう | tượng phật |
仏僧 | ぶっそう | nhà sư; tăng lữ |
仏具 | ぶつぐ | phật cụ |
Ví dụ âm Kunyomi
仏 の座 | ほとけのざ | PHẬT TỌA | Cây bạc hà |
仏 様 | ほとけさま | PHẬT DẠNG | Bụt |
仏 臭い | ほとけくさい | PHẬT XÚ | Phô trương sự mộ đạo |
知らぬが 仏 | しらぬがほとけ | Không biết tốt hơn | |
多情 仏 心 | たじょうほとけごころ | ĐA TÌNH PHẬT TÂM | Nhẹ dạ nhưng hảo tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仏 器 | ふつき | PHẬT KHÍ | Những đồ thờ tự trên bàn thờ Phật |
仏 気 | ふつき | PHẬT KHÍ | Trái tim tình thương |
仏 語 | ふつご | PHẬT NGỮ | Tiếng Pháp |
和 仏 | わふつ | HÒA PHẬT | Nhật Pháp |
露 仏 | ろふつ | LỘ PHẬT | Russia và pháp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|