- Người có nhieu đất thì có giai nhân trong nhà
- So sánh mọi người ở tất cả các GIAI cấp xem ai trắng hơn
- Người giai nhân có 2 (nhiều) miếng đất
- Giai đoạn Mọi người biến Gò đất thành từng tầng
- GIAI (佳) nhân là một NGƯỜI (イ) giàu có, sở hữu tận 2 mảnh ĐẤT (土)
- Tốt, quý. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Giai khách tương phùng nhật bão cầm 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 日 抱 BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết 琴 CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 窩 圖 Nghĩa: Xem chi tiết ) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
- Đẹp. Như giai nhân 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết con gái đẹp, người đẹp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
佳人 | かじん | người phụ nữ đẹp; hồng nhan; giai nhân; bóng hồng |
佳作 | かさく | tác phẩm xuất sắc; việc tốt |
佳境 | かきょう | cao trào (của vở kịch, truyện) |
佳月 | かげつ | tháng tốt; trăng sáng |
Ví dụ âm Kunyomi
佳 話 | かわ | GIAI THOẠI | Câu chuyện thú vị |
佳 人 | かじん | GIAI NHÂN | Người phụ nữ đẹp |
佳 作 | かさく | GIAI TÁC | Tác phẩm xuất sắc |
佳 品 | かひん | GIAI PHẨM | Độ tốt |
佳 日 | かじつ | GIAI NHẬT | Ngày tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|