1 |
温
ÔN, UẨN
Nghĩa: Ấm, ôn hòa
Xem chi tiết
|
オン |
あたた.か,あたた.かい,あたた.まる,あたた.める,ぬく |
Ấm, ôn hòa |
2 |
照
CHIẾU
Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng
Xem chi tiết
|
ショウ |
て.る,て.らす,て.れる |
Soi sáng, chiếu sáng |
3 |
防
PHÒNG
Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ
Xem chi tiết
|
ボウ |
ふせ.ぐ |
Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ |
4 |
豊
PHONG
Nghĩa: Phong phú
Xem chi tiết
|
ホウ,ブ |
ゆた.か,とよ |
Phong phú |
5 |
封
PHONG
Nghĩa: Đóng kín, niêm phong
Xem chi tiết
|
フウ,ホウ |
|
Đóng kín, niêm phong |
6 |
補
BỔ
Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung
Xem chi tiết
|
ホ |
おぎな.う |
Cung cấp, bù thêm, bổ sung |
7 |
布
BỐ
Nghĩa: Vải
Xem chi tiết
|
フ |
ぬの |
Vải |
8 |
史
SỬ
Nghĩa: Lịch sử
Xem chi tiết
|
シ |
|
Lịch sử |
9 |
総
TỔNG
Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
Xem chi tiết
|
ソウ |
す.べて,すべ.て,ふさ |
Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể |
10 |
肯
KHẲNG, KHẢI
Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Xem chi tiết
|
コウ |
がえんじ.る |
Đồng ý, ưng thuận |
11 |
展
TRIỂN
Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển
Xem chi tiết
|
テン |
|
Phô bày, mở rộng, phát triển |
12 |
圧
ÁP
Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất
Xem chi tiết
|
アツ,エン,オウ |
お.す,へ.す,おさ.える,お.さえる |
Ép, đè nén, áp suất |
13 |
延
DUYÊN
Nghĩa: Kéo dài
Xem chi tiết
|
エン |
の.びる,の.べる,の.べ,の.ばす |
Kéo dài |
14 |
再
TÁI
Nghĩa: Một lần nữa
Xem chi tiết
|
サイ,サ |
ふたた.び |
Một lần nữa |
15 |
依
Y, Ỷ
Nghĩa: Dựa vào, y như
Xem chi tiết
|
イ,エ |
よ.る |
Dựa vào, y như |
16 |
蒸
CHƯNG
Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước
Xem chi tiết
|
ジョウ,セイ |
む.す,む.れる,む.らす |
Bốc hơi, hơi nước |
17 |
砂
SA
Nghĩa: Cát
Xem chi tiết
|
サ,シャ |
すな |
Cát |
18 |
鉱
KHOÁNG
Nghĩa: Quặng, mỏ, khoáng vật
Xem chi tiết
|
コウ |
あらがね |
Quặng, mỏ, khoáng vật |
19 |
硬
NGẠNH
Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ
Xem chi tiết
|
コウ |
かた.い |
Cứng rắn, mạnh mẽ |
20 |
軍
QUÂN
Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính
Xem chi tiết
|
グン |
いくさ |
Quân lính, quân đội, binh lính |
21 |
管
QUẢN
Nghĩa: Quản lý
Xem chi tiết
|
カン |
くだ |
Quản lý |
22 |
介
GIỚI
Nghĩa: Bờ cõi, trung gian
Xem chi tiết
|
カイ |
|
Bờ cõi, trung gian |
23 |
械
GIỚI
Nghĩa: Binh khí, vũ khí
Xem chi tiết
|
カイ |
かせ |
Binh khí, vũ khí |
24 |
皮
BÌ
Nghĩa: Da
Xem chi tiết
|
ヒ |
かわ |
Da |
25 |
築
TRÚC
Nghĩa: Xây dựng, cất
Xem chi tiết
|
チク |
きず.く |
Xây dựng, cất |
26 |
算
TOÁN
Nghĩa: Tính toán, toán học
Xem chi tiết
|
サン |
そろ |
Tính toán, toán học |
27 |
挟
HIỆP, TIỆP
Nghĩa: Kẹp vào giữa
Xem chi tiết
|
キョウ,ショウ |
はさ.む,はさ.まる,わきばさ.む,さしはさ.む |
Kẹp vào giữa |
28 |
順
THUẬN
Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi
Xem chi tiết
|
ジュン |
|
Lượt, thứ tự, thuận lợi |
29 |
応
ỨNG
Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Xem chi tiết
|
オウ,ヨウ,-ノウ |
あた.る,まさに,こた.える |
Đối lại, đáp ứng |
30 |
整
CHỈNH
Nghĩa: Sắp xếp
Xem chi tiết
|
セイ |
ととの.える,ととの.う |
Sắp xếp |
31 |
敬
KÍNH
Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng
Xem chi tiết
|
ケイ,キョウ |
うやま.う |
Kính trọng, tôn trọng |
32 |
沸
PHÍ, PHẤT
Nghĩa: Sôi
Xem chi tiết
|
フツ |
わ.く,わ.かす |
Sôi |
33 |
快
KHOÁI
Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng
Xem chi tiết
|
カイ |
こころよ.い |
Dễ chịu, hài lòng |
34 |
互
HỖ
Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại
Xem chi tiết
|
ゴ |
たが.い,かたみ.に |
Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại |
35 |
処
XỨ
Nghĩa: Xử lý, đối xử
Xem chi tiết
|
ショ |
ところ,~こ,お.る |
Xử lý, đối xử |
36 |
州
CHÂU
Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ
Xem chi tiết
|
シュウ,ス |
す |
Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ |
37 |
舷
HUYỀN
Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
Xem chi tiết
|
ゲン |
ふなばた |
Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. |
38 |
欧
ÂU, ẨU
Nghĩa: Châu Âu
Xem chi tiết
|
オウ |
うた.う,は.く |
Châu Âu |
39 |
幼
ẤU
Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt
Xem chi tiết
|
ヨウ |
おさな.い |
Còn nhỏ, non nớt |
40 |
仏
PHẬT
Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo
Xem chi tiết
|
ブツ,フツ |
ほとけ |
Đức phật, đạo phật, phật giáo |
41 |
猫
MIÊU
Nghĩa: Con mèo
Xem chi tiết
|
ビョウ |
ねこ |
Con mèo |
42 |
環
HOÀN
Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn
Xem chi tiết
|
カン |
わ |
Hoàn cảnh, tuần hoàn |
43 |
患
HOẠN
Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật
Xem chi tiết
|
カン |
わずら.う |
Hoạn nạn, bệnh tật |
44 |
禁
CẤM, CÂM
Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn
Xem chi tiết
|
キン |
|
Cấm đoán, ngăn chặn |
45 |
菓
QUẢ
Nghĩa: Bánh, trái cây
Xem chi tiết
|
カ |
|
Bánh, trái cây |
46 |
副
PHÓ
Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý
Xem chi tiết
|
フク |
|
Phụ, phó, trợ lý |
47 |
僕
PHÓ, BỘC
Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
Xem chi tiết
|
ボク |
しもべ |
Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ |
48 |
憎
TĂNG
Nghĩa: Ghét, không thích
Xem chi tiết
|
ゾウ |
にく.む,にく.い,にく.らしい,にく.しみ |
Ghét, không thích |
49 |
庫
KHỐ
Nghĩa: Kho chứa đồ vật
Xem chi tiết
|
コ,ク |
くら |
Kho chứa đồ vật |
50 |
枯
KHÔ
Nghĩa: Khô héo
Xem chi tiết
|
コ |
か.れる,か.らす |
Khô héo |