Kanji N2

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết オン あたた.か,あたた.かい,あたた.まる,あたた.める,ぬく Ấm, ôn hòa
2 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết ショウ て.る,て.らす,て.れる Soi sáng, chiếu sáng
3 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết ボウ ふせ.ぐ Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ
4 PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết ホウ,ブ ゆた.か,とよ Phong phú
5 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết フウ,ホウ Đóng kín, niêm phong
6 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết おぎな.う Cung cấp, bù thêm, bổ sung
7 BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ぬの Vải
8 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Lịch sử
9 TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết ソウ す.べて,すべ.て,ふさ Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
10 KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết コウ がえんじ.る Đồng ý, ưng thuận
11 TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết テン Phô bày, mở rộng, phát triển
12 ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết アツ,エン,オウ お.す,へ.す,おさ.える,お.さえる Ép, đè nén, áp suất
13 DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết エン の.びる,の.べる,の.べ,の.ばす Kéo dài
14 TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết サイ,サ ふたた.び Một lần nữa
15 Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết イ,エ よ.る Dựa vào, y như
16 CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết ジョウ,セイ む.す,む.れる,む.らす Bốc hơi, hơi nước
17 SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết サ,シャ すな Cát 
18 KHOÁNG Nghĩa: Quặng, mỏ, khoáng vật Xem chi tiết コウ あらがね Quặng, mỏ, khoáng vật
19 NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ  Xem chi tiết コウ かた.い Cứng rắn, mạnh mẽ 
20 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết グン いくさ Quân lính, quân đội, binh lính
21 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết カン くだ Quản lý
22 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết カイ Bờ cõi, trung gian
23 GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết カイ かせ Binh khí, vũ khí
24 Nghĩa: Da Xem chi tiết かわ Da
25 TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết チク きず.く Xây dựng, cất
26 TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết サン そろ Tính toán, toán học
27 HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết キョウ,ショウ はさ.む,はさ.まる,わきばさ.む,さしはさ.む Kẹp vào giữa
28 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết ジュン Lượt, thứ tự, thuận lợi
29 ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết オウ,ヨウ,-ノウ あた.る,まさに,こた.える Đối lại, đáp ứng
30 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết セイ ととの.える,ととの.う Sắp xếp
31 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết ケイ,キョウ うやま.う Kính trọng, tôn trọng
32 PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết フツ わ.く,わ.かす Sôi
33 KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết カイ こころよ.い Dễ chịu, hài lòng
34 HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết たが.い,かたみ.に Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại
35 XỨ Nghĩa: Xử lý, đối xử Xem chi tiết ショ ところ,~こ,お.る Xử lý, đối xử
36 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết シュウ,ス Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ
37 HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết ゲン ふなばた Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
38 ÂU, ẨU Nghĩa: Châu Âu Xem chi tiết オウ うた.う,は.く Châu Âu
39 ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết ヨウ おさな.い Còn nhỏ, non nớt
40 PHẬT Nghĩa: Đức phật, đạo phật, phật giáo Xem chi tiết ブツ,フツ ほとけ Đức phật, đạo phật, phật giáo
41 MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ビョウ ねこ Con mèo
42 HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết カン Hoàn cảnh, tuần hoàn
43 HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết カン わずら.う Hoạn nạn, bệnh tật
44 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết キン Cấm đoán, ngăn chặn
45 QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết Bánh, trái cây
46 PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết フク Phụ, phó, trợ lý
47 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ボク しもべ Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ
48 TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết ゾウ にく.む,にく.い,にく.らしい,にく.しみ Ghét, không thích
49 KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết コ,ク くら Kho chứa đồ vật
50 KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết か.れる,か.らす Khô héo