Created with Raphaël 2.1.2124536789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 封

Hán Việt
PHONG
Nghĩa

Đóng kín, niêm phong


Âm On
フウ ホウ

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết
封
  • Hình ảnh một người lính bảo vệ lãnh thổ 土 trong chế độ phong 封 kiến.
  • Lâm vào cảnh Thiếu Thốn vì bị niêm PHONG hết Đất
  • Cây tre có các ống đồng đều nhau
  • được phong cho 2 mảnh đất dài 1 thốn
  • Thời Phong kiến có 2 miếng đất bằng một thốn.
  • Các dãy núi cao thường có 3 tầng
  • Thật là thốn khi cả 2 mảnh đất đều bị niêm Phong.
  • Niêm phong 2 miếng đất (土) không để mất 1 tấc (寸)
  1. Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
  2. Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết . Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết hay phong quân PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
  3. Bờ cõi. Như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết . Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết .
  4. To lớn.
  5. Đắp. Như phong phần PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết đắp mả.
  6. Giầu có. Như tố phong TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết vốn giàu.
  7. Đậy, đậy lại. Như tín phong TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết phong thơ.
  8. Ngăn cấm. Như cố trí tự phong CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうふう sự gửi kèm theo
ふうにゅう sự bỏ kèm (vào thư); sự gửi kèm (theo thư)
ふういん niêm phong
ほうけん phong kiến
建的 ほうけんてき mang tính phong kiến
Ví dụ âm Kunyomi

にふう NHỊ PHONGBắt buộc ngoài trên (về) giây
ふうさ PHONG TỎASự phong tỏa
いちふう NHẤT PHONGSự rào lại
さんふう TAM PHONGÉp buộc ở ngoài trên (về) ba
どうふう ĐỒNG PHONGSự gửi kèm theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほうど PHONG THỔThái ấp
ほうち PHONG ĐỊAThái ấp
ほうけん PHONG KIẾNPhong kiến
そほうか TỐ PHONG GIANgười giàu có
ぜんほうち TOÀN PHONG ĐỊAToàn bộ thái ấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa