- Hình ảnh một người lính bảo vệ lãnh thổ 土 trong chế độ phong 封 kiến.
- Lâm vào cảnh Thiếu Thốn vì bị niêm PHONG hết Đất
- Cây tre có các ống đồng đều nhau
- được phong cho 2 mảnh đất dài 1 thốn
- Thời Phong kiến có 2 miếng đất bằng một thốn.
- Các dãy núi cao thường có 3 tầng
- Thật là thốn khi cả 2 mảnh đất đều bị niêm Phong.
- Niêm phong 2 miếng đất (土) không để mất 1 tấc (寸)
- Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong.
- Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong 誥 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết . Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 翁 hay phong quân 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết .
- Bờ cõi. Như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 人 . Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 彊 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết .
- To lớn.
- Đắp. Như phong phần 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 墳 PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết đắp mả.
- Giầu có. Như tố phong 素 TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết vốn giàu.
- Đậy, đậy lại. Như tín phong 信 TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết phong thơ.
- Ngăn cấm. Như cố trí tự phong 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 智 TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
同封 | どうふう | sự gửi kèm theo |
封入 | ふうにゅう | sự bỏ kèm (vào thư); sự gửi kèm (theo thư) |
封印 | ふういん | niêm phong |
封建 | ほうけん | phong kiến |
封建的 | ほうけんてき | mang tính phong kiến |
Ví dụ âm Kunyomi
二 封 | にふう | NHỊ PHONG | Bắt buộc ngoài trên (về) giây |
封 鎖 | ふうさ | PHONG TỎA | Sự phong tỏa |
一 封 | いちふう | NHẤT PHONG | Sự rào lại |
三 封 | さんふう | TAM PHONG | Ép buộc ở ngoài trên (về) ba |
同 封 | どうふう | ĐỒNG PHONG | Sự gửi kèm theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
封 土 | ほうど | PHONG THỔ | Thái ấp |
封 地 | ほうち | PHONG ĐỊA | Thái ấp |
封 建 | ほうけん | PHONG KIẾN | Phong kiến |
素 封 家 | そほうか | TỐ PHONG GIA | Người giàu có |
全 封 地 | ぜんほうち | TOÀN PHONG ĐỊA | Toàn bộ thái ấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|