Kanji 肯
Đồng âm
康
KHANG, KHƯƠNG
Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn
Xem chi tiết
抗
KHÁNG
Nghĩa: Chống cự
Xem chi tiết
開
KHAI
Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
啓
KHẢI
Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo
Xem chi tiết
慨
KHÁI
Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở
Xem chi tiết
概
KHÁI
Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát
Xem chi tiết
凱
KHẢI
Nghĩa: Bài ca chiến thắng
Xem chi tiết
咳
KHÁI
Nghĩa: Ho (ho không có đờm).
Xem chi tiết
塡
KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN
Nghĩa: Chặn, ngăn chặn
Xem chi tiết
楷
GIAI, KHẢI
Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác
Xem chi tiết
- Tôi khẳng 肯 định người đó sẽ dừng 止lại vào đêm trăng 月.
- KHẲNG định là Cô こう ấy đến Tháng 月 nên mới phải nghỉ làm 止
- NGUYỆT (kinh) mà DỪNG lại => KHẲNG định là có bầu
- CHỈ lên NGUYỆT và KHẲNG định
- Khẳng định dừng lại dưới trăng
- Khẳng định Chỉ trên mặt Trăng là có こう gái
- Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng. Như khẳng định
肯
KHẲNG, KHẢI
Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Xem chi tiết
定
nhận là như có vậy, thừa nhận.
- Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương.
- Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính
肯
KHẲNG, KHẢI
Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Xem chi tiết
綮
.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
肯定 | こうてい | sự khẳng định |
首肯 | しゅこう | sự đồng ý |
Ví dụ âm Kunyomi
肯
定 | こうてい | KHẲNG ĐỊNH | Sự khẳng định |
肯
定する | こうてい | KHẲNG ĐỊNH | Khẳng định |
肯
綮 | こうけい | KHẲNG | Quan trọng chỉ |
首
肯
| しゅこう | THỦ KHẲNG | Sự đồng ý |
首
肯
する | しゅこう | THỦ KHẲNG | Đồng ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|