Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 肯

Hán Việt
KHẲNG, KHẢI
Nghĩa

Đồng ý, ưng thuận


Âm On
コウ
Âm Kun
がえんじ.る

Đồng âm
KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết
肯
  • Tôi khẳng 肯 định người đó sẽ dừng 止lại vào đêm trăng 月.
  • KHẲNG định là Cô こう ấy đến Tháng 月 nên mới phải nghỉ làm 止
  • NGUYỆT (kinh) mà DỪNG lại => KHẲNG định là có bầu
  • CHỈ lên NGUYỆT và KHẲNG định
  • Khẳng định dừng lại dưới trăng
  • Khẳng định Chỉ trên mặt Trăng là có こう gái
  1. Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng. Như khẳng định KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết nhận là như có vậy, thừa nhận.
  2. Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương.
  3. Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうてい sự khẳng định
しゅこう sự đồng ý
Ví dụ âm Kunyomi

こうてい KHẲNG ĐỊNHSự khẳng định
定する こうてい KHẲNG ĐỊNHKhẳng định
こうけい KHẲNGQuan trọng chỉ
しゅこう THỦ KHẲNGSự đồng ý
する しゅこう THỦ KHẲNGĐồng ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa