- Công 公 tâm 心 dệt chỉ 糸 - Tổng 総 thu nghìn tỷ.
- Sợi chỉ công tâm, là sợi chỉ tổng hợp
- Chỉ 糸 công 公 tâm 心 sẽ được Tổg hợp
- CÔNG TÂM CHỈ là TỔNG hợp tất cả các loại võ công
- TỔNG hợp các sợi chỉ lại 1 cách CÔNG TÂM
- Làm sợi tơ tổng hợp vừa mất công cũng phải có tâm
- Chỉ Công Tâm Tổng hợp
- Tục dùng như chữ tổng 總 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
総会 | そうかい | cuộc tổng hội họp |
総利益 | そうりえき | lãi mộc |
総動員 | そうどういん | tổng động viên |
総収入 | そうしゅうにゅう | doanh thu |
総合 | そうごう | sự tổng hợp |
Ví dụ âm Kunyomi
総 て | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
総 べて | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
負債 総 額 | ふさいそうがく | PHỤ TRÁI TỔNG NGẠCH | Số lượng tổng thể (của) sự mắc nợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
総 て | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
総 べて | すべて | TỔNG | Mọi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
総 出 | そうで | TỔNG XUẤT | Tất cả cùng nhau |
総 務 | そうむ | TỔNG VỤ | Doanh nghiệp chung (những quan hệ) |
総 和 | そうわ | TỔNG HÒA | Toàn bộ |
総 意 | そうい | TỔNG Ý | Ý kiến chung |
総 柄 | そうえ | TỔNG BÍNH | (quần áo) lấy làm mẫu khắp (nơi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|