- TRIỆU tập ánh sáng mặt trời CHIẾU thành ngọn LỬA
- Triệu 召 tập mọi người đến xung quanh đám lửa 火 để đối chiếu 対照 chuyện đã làm sai vào ngày hôm nay 日
- Ngày TRIỆU tập nắng CHIẾU như lửa đốt
- Triệu hồi bằng CHIẾU chỉ
- Triệu tập mặt trời chiếu sáng
- Soi sáng.
- Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執 CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết hay chiếu hộ 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết 護 HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết .
- Bảo khắp. Như chiếu hội 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết , tri chiếu 知 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
- So sánh, cứ noi. Như chiếu lệ 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết cứ noi lệ cũ.
- Đối xét, sóng nhau mà xét. Như đối chiếu 對 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết .
- Vẽ truyền thần.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光照 | こうしょう | sự chiếu sáng; tia sáng; chiếu sáng |
参照 | さんしょう | sự tham chiếu; sự tham khảo; tham chiếu; tham khảo |
対照 | たいしょう | đối chứng; sự đối chiếu |
日照 | にっしょう | Ánh sáng mặt trời |
日照権 | にっしょうけん | Quyền được hưởng ánh sáng mặt trời từ nhà mình |
Ví dụ âm Kunyomi
照 れる | てれる | CHIẾU | Ngượng ngùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
照 る | てる | CHIẾU | Chiếu sáng |
火 照 る | ほてる | HỎA CHIẾU | Tới cảm xúc nóng |
照 る 照 る坊主 | てるてるぼうず | Búp bê giấy để cầu trời đẹp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
照 らす | てらす | CHIẾU | Chiếu sáng |
肝胆相 照 らす | かんたんしょうてらす | Tới compatability sâu sắc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
照 度 | しょうど | CHIẾU ĐỘ | Độ chiếu sáng |
照 査 | しょうさ | CHIẾU TRA | Kiểm tra chống lại (lên trên) |
光 照 | こうしょう | QUANG CHIẾU | Sự chiếu sáng |
参 照 | さんしょう | THAM CHIẾU | Sự tham chiếu |
参 照 する | さんしょう | THAM CHIẾU | Tham chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|