Created with Raphaël 2.1.2123546789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 順

Hán Việt
THUẬN
Nghĩa

Lượt, thứ tự, thuận lợi


Âm On
ジュン
Nanori
あや あり おき おさむ しげ したがう とし なお のぶ のり まさ むね もと ゆき よし より

Đồng âm
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết TRẬT Nghĩa: Trật tự, thứ tự Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết
順
  • Khi qua sông 川 phải thuận 順 theo người đứng đầu 頁.
  • Nước lúc nào cũng chẩy THUẬN chiều từ ĐẦU (thượng nguồn) dòng sông
  • Nước chảy đầu nguồn nên rất thuận tiện
  • Con sò thuận theo dòng nước trôi đi.
  • Các con sò to xếp hàng tuần tự trên dòng sông
  • Nước chảy phẳng lặng như tờ => Thuận lợi để ra khơi
  • Trang giấy vứt xuống sông thì nó thuận lợi trôi.
  1. Theo, bé nghe lớn chỉ bảo không dám trái một tí gì gọi là thuận. Như thuận tòng THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết tuân theo.
  2. Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. Như vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết .
  3. Yên vui. Như sách Trung Dung TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết cha mẹ được yên vui lắm thay.
  4. Hàng phục. Như Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết nói tứ quốc thuận chi Nghĩa: Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết các nước bốn phương đều hàng phục cả.
  5. Lợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. Như thuận lợi THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết , thuận tiện THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết , v.v.
  6. Thuận Hóa THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết tên cũ của thị xã Huế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじゅん không thuận; không bình thường; không theo quy luật; sự không thuận; sự không bình thường; sự không theo quy luật
こうじゅん sự vâng lời; sự hiếu thuận; lòng hiếu thảo
きじゅん qui hàng
年代 ねんだいじゅん Thứ tự theo thời gian
年齢 ねんれいじゅん theo thứ tự tuổi
Ví dụ âm Kunyomi

ふじゅん BẤT THUẬNKhông thuận
きじゅん QUY THUẬNQui hàng
てじゅん THỦ THUẬNThứ tự
だじゅん ĐẢ THUẬNĐánh thứ tự
じじゅん NHĨ THUẬNSáu mươi tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa