- Khi qua sông 川 phải thuận 順 theo người đứng đầu 頁.
- Nước lúc nào cũng chẩy THUẬN chiều từ ĐẦU (thượng nguồn) dòng sông
- Nước chảy đầu nguồn nên rất thuận tiện
- Con sò thuận theo dòng nước trôi đi.
- Các con sò to xếp hàng tuần tự trên dòng sông
- Nước chảy phẳng lặng như tờ => Thuận lợi để ra khơi
- Trang giấy vứt xuống sông thì nó thuận lợi trôi.
- Theo, bé nghe lớn chỉ bảo không dám trái một tí gì gọi là thuận. Như thuận tòng 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 從 tuân theo.
- Thuận, noi theo lẽ phải gọi là thuận. Như vua nghĩa tôi trung, cha lành con hiếu, anh yêu em kính gọi là lục thuận 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết .
- Yên vui. Như sách Trung Dung 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết nói phụ mẫu kì thuận hĩ hồ 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 矣 呼 HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết cha mẹ được yên vui lắm thay.
- Hàng phục. Như Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 nói tứ quốc thuận chi 四 國 Nghĩa: Xem chi tiết 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết các nước bốn phương đều hàng phục cả.
- Lợi, phàm sự gì được thông đồng tiện lợi đều gọi là thuận. Như thuận lợi 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết , thuận tiện 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết , v.v.
- Thuận Hóa 順 THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết tên cũ của thị xã Huế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不順 | ふじゅん | không thuận; không bình thường; không theo quy luật; sự không thuận; sự không bình thường; sự không theo quy luật |
孝順 | こうじゅん | sự vâng lời; sự hiếu thuận; lòng hiếu thảo |
帰順 | きじゅん | qui hàng |
年代順 | ねんだいじゅん | Thứ tự theo thời gian |
年齢順 | ねんれいじゅん | theo thứ tự tuổi |
Ví dụ âm Kunyomi
不 順 | ふじゅん | BẤT THUẬN | Không thuận |
帰 順 | きじゅん | QUY THUẬN | Qui hàng |
手 順 | てじゅん | THỦ THUẬN | Thứ tự |
打 順 | だじゅん | ĐẢ THUẬN | Đánh thứ tự |
耳 順 | じじゅん | NHĨ THUẬN | Sáu mươi tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|