Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 幼

Hán Việt
ẤU
Nghĩa

Còn nhỏ, non nớt


Âm On
ヨウ
Âm Kun
おさな.い
Nanori
うぶ わか

Đồng âm
KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ÂU, ẨU Nghĩa: Châu Âu Xem chi tiết ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
Trái nghĩa
LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết
幼
  • Dừng ngay việc bạo lực 力 với bọn trẻ 幼.
  • Lực (力) mà nhỏ (幺) thì là bọn trẻ con (幼 ) - ấu
  • VIÊN là chiếc áo dài Lê thê từ MIỆNG cho tới ĐẤT
  • Chim ăn lúa bị trĩ
  • YÊU LỰC thời thơ ẤU
  • Thời ẤU THƠ NON NỚT vừa NHỎ vừa muốn có LỰC
  • Yêu anh Lực từ thời thơ ẤU
  • Nuôi dạy bọn trẻ bằng tất cả tình yêu và sức lực
  1. Nhỏ bé, non nớt. Trẻ bé gọi là ấu trĩ ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết . Học thức còn ít cũng gọi là ấu trĩ, nghĩa là trình độ còn non như trẻ con vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうようじ Hài nhi; trẻ con; trẻ sơ sinh
おさない trẻ con; ngây thơ
ようじ hài đồng; trẻ con; đứa trẻ
おさなご đứa trẻ
ようしょう ấu thơ; thủa ấu thơ
Ví dụ âm Kunyomi

おさない ẤUTrẻ con
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようじ ẤU NHIHài đồng
ようじ ẤU THÌThời thơ ấu
ようち ẤU TRĨẤu trĩ
ようめ ẤU NHA(lúa mì) mầm
児期 ようじき ẤU NHI KÌTuổi còn ãm ngửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa