- Họ đang tính toán 算 dung tích cái hộp bằng trúc này.
- Chắp tay đưa mắt nhìn lên hai cây trúc để làm TOÁN
- Phép toán thời xưa dùng 20 que tính bằng tre : mắt nhìn và đếm
- Bàn tính bằng trúc dùng để tính toán bằng cách "tay khẩy, mắt nhìn"
- Chắp tay tính TOÁN số mắt của 2 cây trúc
- 舟 CHU 殳 THÙ 皿 MÃNH 盤 BÀN
- Vào thời nhà CHU cái BÀN dùng để đựng dĩa (mãnh) và binh khí (thù)
- Nhìn kỹ (Mục) số liệu trong sách (Trúc) rồi bắt tay (Chấp) Tính toán
- Số vật. Như vô toán 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 算 TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết rất nhiều không tính xiết.
- Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật 算 TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết hay toán học 算 TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết 學 .
- Mưu toan. Như toán kế 算 TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết 計 toan tính.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗算 | じょうさん | phép nhân |
予算 | よさん | dự toán; ngân sách |
公算 | こうさん | xác suất; tỷ lệ xảy ra; khả năng xảy ra |
割り算 | わりざん | phép chia; phép chia (trong toán học) |
加算 | かさん | phép cộng |
Ví dụ âm Kunyomi
算 盤 | そろばん | TOÁN BÀN | Bàn tính |
電 算 | でんそろ | ĐIỆN TOÁN | Máy điện toán |
算 盤高い | そろばんだかい | TOÁN BÀN CAO | Thận trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 算 | よさん | DƯ TOÁN | Dự toán |
加 算 | かさん | GIA TOÁN | Phép cộng |
卦 算 | けさん | QUÁI TOÁN | Cái chặn giấy |
打 算 | ださん | ĐẢ TOÁN | Sự tính toán |
算 木 | さんぎ | TOÁN MỘC | Hội viên hội đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|