- Những điều huyền 玄 bí của thời chu 舟 đã được khắc lên mạng thuyền 舷
- Cho Huyền lên đứng ở Mạn thuyền
- Thuyền sơn màu Đen bên mạn thuyền rất HUYỀN bí
- Mạn thuyền. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Khấu huyền nhi ca chi 扣 Nghĩa: Xem chi tiết 舷 HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú 前 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
舷側げんそくphần mạn tàu nổi trên mặt nước | ||
右舷 うげん mạn phải | ||
舷梯げんてい giới hạn | ||
舷灯 げんとうsự giáng cấp | ||
舷窓げんそうLỗ cửa; ô cửa | ||
舷門げんもん lối đi giữa các hàng ghế | ||
舷頭 げんとうMạn thuyền . |
Ví dụ âm Kunyomi
両 舷 | りょうふなばた | LƯỠNG HUYỀN | Hai bên mạn thuyền |
乾 舷 | いぬいふなばた | KIỀN HUYỀN | Phần nổi (từ bong tàu đến mép nước) |
登 舷 礼 | とうふなばたれい | ĐĂNG HUYỀN LỄ | Nghi thức tập hợp (của) một ship có đoàn thủy thủ trên (về) boong tàu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
左 舷 | さげん | TẢ HUYỀN | Chuyển (cạnh trái (của) bình) |
舷 側 | げんそく | HUYỀN TRẮC | Ship có cạnh |
舷 梯 | げんてい | HUYỀN THÊ | Giới hạn |
舷 灯 | げんとう | HUYỀN ĐĂNG | Chạy những ánh sáng |
舷 窓 | げんそう | HUYỀN SONG | Lỗ cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|