Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 舷

Hán Việt
HUYỀN
Nghĩa

Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát.


Âm On
ゲン
Âm Kun
ふなばた

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết PHÀM, PHÂM Nghĩa: Cánh buồm Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết QUA, OA Nghĩa: Xoáy nước, gió xoáy Xem chi tiết
舷
  • Những điều huyền 玄 bí của thời chu 舟 đã được khắc lên mạng thuyền 舷
  • Cho Huyền lên đứng ở Mạn thuyền
  • Thuyền sơn màu Đen bên mạn thuyền rất HUYỀN bí
  1. Mạn thuyền. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Khấu huyền nhi ca chi Nghĩa: Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
側げんそくphần mạn tàu nổi trên mặt nước
うげん mạn phải
梯げんてい giới hạn
灯 げんとうsự giáng cấp
窓げんそうLỗ cửa; ô cửa
門げんもん lối đi giữa các hàng ghế
頭 げんとうMạn thuyền .
Ví dụ âm Kunyomi

りょうふなばた LƯỠNG HUYỀNHai bên mạn thuyền
いぬいふなばた KIỀN HUYỀNPhần nổi (từ bong tàu đến mép nước)
とうふなばたれい ĐĂNG HUYỀN LỄNghi thức tập hợp (của) một ship có đoàn thủy thủ trên (về) boong tàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さげん TẢ HUYỀNChuyển (cạnh trái (của) bình)
げんそく HUYỀN TRẮCShip có cạnh
げんてい HUYỀN THÊGiới hạn
げんとう HUYỀN ĐĂNGChạy những ánh sáng
げんそう HUYỀN SONGLỗ cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa