- Bọn nó đang HẤP bánh CHƯNG của con LIỄU trên bãi CỎ
- Muốn Chưng em Liễu thì đậy nắp bằng cỏ rồi cho nước vào đốt.
- Cô giáo Thảo dùng lửa 火 Chưng cất cây liễu 了 lấy nước 水 tinh dầu còn lại duy nhất 一
- Cô thảo đốt nước để chưng cất con sâu (むし=>むす)
- CHƯNG hấp là phủ CỎ lên, chế MỘT chút NƯỚC LIỄU vào rồi nhóm LỬA.
- Lũ, bọn. Như chưng dân
蒸
CHƯNG
Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước
Xem chi tiết
民
DÂN
Nghĩa: Người dân
Xem chi tiết
.
- Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng
鬱
ÚC, UẤT
Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Xem chi tiết
蒸
CHƯNG
Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước
Xem chi tiết
nung nấu, viêm chưng
炎
VIÊM, ĐÀM, DIỄM
Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy
Xem chi tiết
蒸
CHƯNG
Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước
Xem chi tiết
nóng ngùn ngụt, v.v.
- Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng
蒸
CHƯNG
Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước
Xem chi tiết
蒸
CHƯNG
Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước
Xem chi tiết
日
上
THƯỢNG, THƯỚNG
Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
- Cây gai róc vỏ.
- Đuốc.
- Củi nhỏ.
- Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
水蒸気 | すいじょうき | hơi nước |
熏蒸 | くんじょう | sự xông khói; xông khói |
熏蒸剤 | くんじょうざい | thuốc xông |
燻蒸 | くんじょう | sự xông khói; xông khói |
燻蒸剤 | くんじょうざい | thuốc xông |
Ví dụ âm Kunyomi
蒸
らす | むらす | CHƯNG | Chưng bằng hơi |
飯を
蒸
らす | めしをむらす | | Hơi nước sôi gạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
蒸
す | むす | CHƯNG | Chưng cách thủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
蒸
れる | むれる | CHƯNG | Được xông hơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
蒸
気 | じょうき | CHƯNG KHÍ | Hơi nước |
熏
蒸
| くんじょう | HUÂN CHƯNG | Sự xông khói |
燻
蒸
| くんじょう | HUÂN CHƯNG | Sự xông khói |
蒸
散 | じょうさん | CHƯNG TÁN | Sự làm bay hơi |
蒸
発 | じょうはつ | CHƯNG PHÁT | Sự biến mất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|