Created with Raphaël 2.1.21234567891110131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 憎

Hán Việt
TĂNG
Nghĩa

Ghét, không thích


Âm On
ゾウ
Âm Kun
にく.む にく.い にく.らしい にく.しみ

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết
憎
  • Tim 忄hắn oán ghét 憎 kẻ nào tặng món quà này.
  • Bắt con tim trèo lên nhà nhiều tằng dẽ khiến nó căm giận đến nỗi TĂNG huyết áp
  • 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
  • 曽:TẰNG làm 2 RUỘNG 1 NGÀY 憎:Cao TĂNG TẰNG tựu với TÂM nên bị oán ghét
  • Tăng thí chủ Tằng tịu với chị Tâm nên bị oán Ghét.
  • Tim Tằng Tăng sự chán ghét
  • Tâm đã ghét thì ngày cũng phá đồng
  1. Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MỊ Nghĩa: Mê hoặc Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết (Thiên mạt hoài Lý Bạch THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あいぞう sự yêu ghét; yêu ghét
にくい đáng ghét; đáng ghê tởm; đáng yêu (với sự mỉa mai)
がる にくがる oán giận; oán hận; oán hờn
にくさ Lòng căm ghét
しみ にくしみ sự ghét; sự căm hờn
Ví dụ âm Kunyomi

にくい TĂNGĐáng ghét
つらにくい DIỆN TĂNGKhiêu khích
小面 こづらにくい TIỂU DIỆN TĂNGTáo tợn
こころにくい TÂM TĂNGTinh tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らしい にくらしい TĂNGĐáng ghét
らしい こにくらしい Khiêu khích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しみ にくしみ TĂNGSự ghét
しみ合う にくしみあう Ghét nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にくむ TĂNGChán ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぞうお TĂNG ÁCSự căm ghét
あいぞう ÁI TĂNGSự yêu ghét
悪する ぞうおする TĂNG ÁCOán
併存 あいぞうへいそん ÁI TĂNG TINH TỒNSự vừa yêu
悪の籠もった目 ぞうおのかごもっため Ánh mắt căm ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa