- Tim 忄hắn oán ghét 憎 kẻ nào tặng món quà này.
- Bắt con tim trèo lên nhà nhiều tằng dẽ khiến nó căm giận đến nỗi TĂNG huyết áp
- 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
- 曽:TẰNG làm 2 RUỘNG 1 NGÀY 憎:Cao TĂNG TẰNG tựu với TÂM nên bị oán ghét
- Tăng thí chủ Tằng tịu với chị Tâm nên bị oán Ghét.
- Tim Tằng Tăng sự chán ghét
- Tâm đã ghét thì ngày cũng phá đồng
- Ghét, trái lại với tiếng yêu. Như diện mục khả tăng 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 目 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 憎 TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết mặt mắt khá ghét. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 憎 TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết 達 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 魑 Nghĩa: Xem chi tiết 魅 MỊ Nghĩa: Mê hoặc Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết (Thiên mạt hoài Lý Bạch 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 懷 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
愛憎 | あいぞう | sự yêu ghét; yêu ghét |
憎い | にくい | đáng ghét; đáng ghê tởm; đáng yêu (với sự mỉa mai) |
憎がる | にくがる | oán giận; oán hận; oán hờn |
憎さ | にくさ | Lòng căm ghét |
憎しみ | にくしみ | sự ghét; sự căm hờn |
Ví dụ âm Kunyomi
憎 い | にくい | TĂNG | Đáng ghét |
面 憎 い | つらにくい | DIỆN TĂNG | Khiêu khích |
小面 憎 い | こづらにくい | TIỂU DIỆN TĂNG | Táo tợn |
心 憎 い | こころにくい | TÂM TĂNG | Tinh tế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憎 らしい | にくらしい | TĂNG | Đáng ghét |
小 憎 らしい | こにくらしい | Khiêu khích | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憎 しみ | にくしみ | TĂNG | Sự ghét |
憎 しみ合う | にくしみあう | Ghét nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
憎 む | にくむ | TĂNG | Chán ghét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
憎 悪 | ぞうお | TĂNG ÁC | Sự căm ghét |
愛 憎 | あいぞう | ÁI TĂNG | Sự yêu ghét |
憎 悪する | ぞうおする | TĂNG ÁC | Oán |
愛 憎 併存 | あいぞうへいそん | ÁI TĂNG TINH TỒN | Sự vừa yêu |
憎 悪の籠もった目 | ぞうおのかごもっため | Ánh mắt căm ghét | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|