Kanji N2

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết てら Chùa, ngôi chùa
2 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết モン かど,と Cửa hai cánh
3 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết リョウ よ.い,~よ.い,い.い,~い.い Tốt đẹp
4 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết シュウ まわ.り Vòng, xung quanh
5 THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết ソン むら Làng xóm, thôn làng
6 BỐI Nghĩa: Còn sò Xem chi tiết バイ かい Còn sò
7 TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết チュウ,キ むし Sâu bọ
8 LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết リン はやし  Rừng
9 SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết シン もり Rừng rậm
10 THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết サイ Rau
11 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết オウ Trung ương
12 MỊCH Nghĩa: Sợi tơ nhỏ Xem chi tiết いと Sợi tơ nhỏ
13 Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết は,わ,はね Lông vũ
14 KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết ケイ かる.い,かろ.やか,かろ.んじる Nhẹ, xem nhẹ
15 ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết テイ ひく.い,ひく.める,ひく.まる Thấp
16 NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết ジャク よわ.い,よわ.る,よわ.まる,よわ.める Yếu ớt, nhu nhược
17 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết タン みじか.い Ngắn
18 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết ヘイ と.じる,と.ざす,し.める,し.まる,た.てる Đóng lại, bế mạc
19 ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết オウ お.す,お.し~,お.っ~,お.さえる,おさ.える,お.つ Ấn, đẩy
20 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết チク たけ Tre trúc
21 HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết Cánh cửa
22 HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết ケン か.ける Tỉnh
23 KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ク,オウ,コウ Quận, khu vực
24 TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết いけ Cái ao
25 HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết ガン まる,まる.める,まる.い Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại
26 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết カン あま.い,あま.える,あま.やかす,うま.い Ngọt
27 Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết けが.す,けが.れる,けが.らわしい,よご.す,よご.れる,きたな.い Ô nhiễm, bẩn
28 NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết ラン たまご Trứng
29 MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết ベイ さら Bát dĩa
30 DIÊM Nghĩa: Muối Xem chi tiết エン しお Muối
31 PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết ヘン かた~ Mảnh, tấm, miếng
32 THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết ショウ や.く,や.き,や.き~,~や.き,や.ける Đốt cháy
33 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết かた.める,かた.まる,かた.まり,かた.い Cứng rắn, vững chắc, kín đáo
34 Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết コ,カ Cá nhân, cái, quả, con
35 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết ド,ヌ いか.る,おこ.る Tức giận, giận dữ
36 THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết ツウ いた.い,いた.む,いた.ましい,いた.める Đau đớn
37 SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết は.じる,はじ,は.じらう,は.ずかしい Nhục, xấu hổ
38 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết コン こま.る Khó khăn, khốn khổ
39 TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết シン から.い,つら.い,~づら.い,かのと,.づら.い Cay
40 MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ミン ねむ.る,ねむ.い Ngủ
41 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết ボウ わす.れる Quên, bỏ sót
42 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết くら.べる,くら..べる So sánh
43 THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết ジュ さず.ける,さず.かる Truyền đạt, cấp (cho)
44 LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết レン ね.る,ね.り Luyện tập, huấn luyện
45 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết フク また Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp
46 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết ソツ,シュツ そっ.する,お.える,お.わる,ついに,にわか Tốt nghiệp, binh sĩ
47 VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが.う,ちが.い,ちが.える,~ちが.える,たが.う,たが.える Sai, khác biệt
48 GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết カイ みな,みんな Tất cả, mọi người
49 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ,かの,か.の Bên kia, kẻ khác, đối phương
50 HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết Hành lý, hàng hóa