- Bị bệnh ngoài da 皮 nên rất mệt mỏi.
- Bị đánh vào da dưới mái nhà này
- Quay lại sườn núi đánh con thú lấy da
- Chế biến ruột vị dạ dày con hổ một cách công Phu
- Cà qua (かわ) 1 lớp biểu BÌ sẽ hiện lên phép toán + - x Chia(/) , viết từ trên xuống bên phải trước đến bên trái
- Da trong da chân của anh ấy 彼
- Da bọc tứ Chi (b class="cach-nho-bold">支)
- Da. Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮 BÌ Nghĩa: Da Xem chi tiết , không có lông gọi là cách 革 CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Mao ám bì can sấu bất câm 毛 MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết 暗 ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết 皮 BÌ Nghĩa: Da Xem chi tiết 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 瘦 Nghĩa: Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết (Thành hạ khí mã 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 下 棄 KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ) Lông nám da khô gầy không thể tả.
- Bề ngoài. Như bì tướng 皮 BÌ Nghĩa: Da Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết chỉ có bề ngoài.
- Cái đích tập bắn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内皮 | ないひ | Màng trong; vỏ trong (của cây) |
外皮 | がいひ | da bọc ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc |
木の皮 | きのかわ | vỏ cây |
桂皮 | けいひ | quế |
桧皮 | ひわだ | vỏ cây bách |
Ví dụ âm Kunyomi
一 皮 | ひとかわ | NHẤT BÌ | Lộ chân tướng |
帯 皮 | おびかわ | ĐỚI BÌ | Vành đai da |
木の 皮 | きのかわ | MỘC BÌ | Vỏ cây |
渋 皮 | しぶかわ | SÁP BÌ | Da bên trong |
爪 皮 | つまかわ | TRẢO BÌ | Vỏ bảo vệ trên (về) một cái còng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
果 皮 | かひ | QUẢ BÌ | Vỏ trái cây |
皮 下 | ひか | BÌ HẠ | Nội bì dưới da |
内 皮 | ないひ | NỘI BÌ | Màng trong |
包 皮 | ほうひ | BAO BÌ | Bao quy đầu |
外 皮 | がいひ | NGOẠI BÌ | Da bọc ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|