Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 皮

Hán Việt
Nghĩa

Da


Âm On
Âm Kun
かわ

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
皮
  • Bị bệnh ngoài da 皮 nên rất mệt mỏi.
  • Bị đánh vào da dưới mái nhà này
  • Quay lại sườn núi đánh con thú lấy da
  • Chế biến ruột vị dạ dày con hổ một cách công Phu
  • Cà qua (かわ) 1 lớp biểu BÌ sẽ hiện lên phép toán + - x Chia(/) , viết từ trên xuống bên phải trước đến bên trái
  • Da trong da chân của anh ấy 彼
  • Da bọc tứ Chi (b class="cach-nho-bold">支)
  1. Da. Da giống thú còn có lông gọi là bì Nghĩa: Da Xem chi tiết , không có lông gọi là cách CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Mao ám bì can sấu bất câm MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết (Thành hạ khí mã THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ) Lông nám da khô gầy không thể tả.
  2. Bề ngoài. Như bì tướng Nghĩa: Da Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết chỉ có bề ngoài.
  3. Cái đích tập bắn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないひ Màng trong; vỏ trong (của cây)
がいひ da bọc ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc
木の きのかわ vỏ cây
けいひ quế
ひわだ vỏ cây bách
Ví dụ âm Kunyomi

ひとかわ NHẤT BÌLộ chân tướng
おびかわ ĐỚI BÌVành đai da
木の きのかわ MỘC BÌVỏ cây
しぶかわ SÁP BÌDa bên trong
つまかわ TRẢO BÌVỏ bảo vệ trên (về) một cái còng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かひ QUẢ BÌVỏ trái cây
ひか BÌ HẠNội bì dưới da
ないひ NỘI BÌMàng trong
ほうひ BAO BÌBao quy đầu
がいひ NGOẠI BÌDa bọc ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa