- HAI TAY cầm HOẢ là đại HIỆP
- đại hiệp dùng tay gặt lúa
- Tay gặt lúa phải kẹo vào giữa
- đại hiệp kẹp cổ trượng phu
- Tưởng tượng: anh chồng đứng chóng nạnh (tay kẹp vào hông)
- Giản thể của chữ 挾
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
挟まる | はさまる | kẹp; kẹt vào giữa |
挟み虫 | はさみむし | con sâu tai |
挟む | はさむ | kẹp vào; chèn vào |
挟撃 | きょうげき | thế gọng kìm; cuộc tiến công gọng kìm |
Ví dụ âm Kunyomi
挟 む | はさむ | HIỆP | Kẹp vào |
口を 挟 む | くちをはさむ | KHẨU HIỆP | Bỗng xen vào |
指を 挟 む | ゆびをはさむ | CHỈ HIỆP | Kẹp ngón tay |
小耳に 挟 む | こみみにはさむ | Nghe lỏm | |
雑誌に 挟 む | ざっしにはさむ | Kẹp vô giữa quyển tạp chí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
挟 まる | はさまる | HIỆP | Kẹp |
指がドアに 挟 まる | ゆびがドアにはさまる | Những ngón tay (của) ai đó bị bắt trong một cái cửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
挟 殺 | きょうや | HIỆP SÁT | (bóng chày) ép cầu thủ |
挟 撃 | きょうげき | HIỆP KÍCH | Thế gọng kìm |
挟 書 | きょうしょ | HIỆP THƯ | Quyền sở hữu sách |
挟 瞼器 | きょうまぶたき | HIỆP KIỂM KHÍ | Cái kẹp mí mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|