Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 挟

Hán Việt
HIỆP, TIỆP
Nghĩa

Kẹp vào giữa


Âm On
キョウ ショウ
Âm Kun
はさ.む はさ.まる わきばさ.む さしはさ.む

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết
挟
  • HAI TAY cầm HOẢ là đại HIỆP
  • đại hiệp dùng tay gặt lúa
  • Tay gặt lúa phải kẹo vào giữa
  • đại hiệp kẹp cổ trượng phu
  • Tưởng tượng: anh chồng đứng chóng nạnh (tay kẹp vào hông)
  1. Giản thể của chữ 挾
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まる はさまる kẹp; kẹt vào giữa
み虫 はさみむし con sâu tai
はさむ kẹp vào; chèn vào
きょうげき thế gọng kìm; cuộc tiến công gọng kìm
Ví dụ âm Kunyomi

はさむ HIỆPKẹp vào
口を くちをはさむ KHẨU HIỆPBỗng xen vào
指を ゆびをはさむ CHỈ HIỆPKẹp ngón tay
小耳に こみみにはさむ Nghe lỏm
雑誌に ざっしにはさむ Kẹp vô giữa quyển tạp chí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる はさまる HIỆPKẹp
指がドアに まる ゆびがドアにはさまる Những ngón tay (của) ai đó bị bắt trong một cái cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうや HIỆP SÁT(bóng chày) ép cầu thủ
きょうげき HIỆP KÍCHThế gọng kìm
きょうしょ HIỆP THƯQuyền sở hữu sách
瞼器 きょうまぶたき HIỆP KIỂM KHÍCái kẹp mí mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa