- Khai khoáng tìm quặng vàng 金.
- Chỗ rộng có nhiều kim loại là nơi có khoáng sản
- Kim loại nói rộng ra là khoáng sản
- Quảng Bình nơi RỘNG RÃI ắt có nhiều KHOÁNG sản VÀNG
- Khoáng sản là kim loại có ở nơi rộng
- Cục kim loại mà to chính là cục khoáng sản
- Có nhiểu kim loại ở khu đất rộng đó chính là khoáng sản
- Khai khoáng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
溶鉱炉 | ようこうろ | lò đúc; lò nấu gang; lò nung; lò nung chảy |
炭鉱 | たんこう | mỏ than |
熔鉱炉 | ようこうろ | lò ga |
磁鉄鉱 | じてっこう | mỏ ma nhê |
鉄鉱 | てっこう | quặng sắt |
Ví dụ âm Kunyomi
富 鉱 | ふこう | PHÚ KHOÁNG | Quặng giàu |
粗 鉱 | そこう | THÔ KHOÁNG | Quặng thô |
鉱 化 | こうか | KHOÁNG HÓA | Khoáng hoá |
鉱 区 | こうく | KHOÁNG KHU | Khu khai khoáng |
鉱 夫 | こうふ | KHOÁNG PHU | Công nhân mỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|