Kanji N2

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết コウ,ク べに,くれない,あか.い Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt)
2 THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ジュン Thuần khiết, thuần túy
3 LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết リョウ Chữa trị, làm lành
4 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết リョウ Hoàn tất, hoàn thành
5 TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết ソク はか.る Đo lường, lường trước
6 Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết うら Phía sau, mặt trái
7 NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết ギャク,ゲキ さか,さか.さ,さか.らう Trái ngược, nghịch đảo
8 ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ドン にぶ.い,にぶ.る,にぶ~,なま.る,なまく.ら Cùn (dao), ngu đần, đần độn
9 DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết あた.える,あずか.る,くみ.する,ともに Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào
10 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết ユ,ユウ あぶら Dầu, mỡ
11 DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết あず.ける,あず.かる Giao phó,gửi
12 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết コウ あら.い,あら~,あ.れる,あ.らす,~あ.らし,すさ.む,あら.,.あ.らし Hoang dã, hoang sơ
13 DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết エイ するど.い Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ
14 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết ソク のっと.る Quy tắc, luật lệ
15 VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết Dạ dày
16 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết コウ,キョウ か,かお.り,かお.る Mùi hương, hương thơm
17 XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết シュウ くさ.い,~くさ.い,にお.う,にお.い Bốc mùi
18 HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết クン,キン おし.える,よ.む,くん.ずる Dạy dỗ, răn bảo
19 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết ラク から.む,から.まる Liên lạc, bện, tết
20 CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết セン もっぱ.ら Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất
21 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết ショウ,ジョウ うけたまわ.る,う.ける,ささ.げる,とど.める,たす.ける,こ.らす,つい.で,すく.う,う.ける Chấp nhận, thừa nhận
22 TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết ゾウ Hình tượng
23 CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết シン ふ.る,ぶ.る,ふ.り,~ぶ.り,ふ.るう Rung, vẫy
24 CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết シン ふる.う,ふる.える Rung động, chấn động, sét đánh
25 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết こと,こと.なる,け Khác biệt
26 MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết ビョウ えが.く,か.く Miêu tả, vẽ ra
27 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết ヒツ ふで Cái bút
28 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết フク Tốt lành, may mắn, vận mệnh
29 PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết フク はば Bề rộng, ảnh hưởng
30 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết フク はら Bụng
31 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết イ,エ ころも,きぬ,~ぎ Quần áo
32 TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết ソウ,ショウ よそお.う,よそお.い Làm dáng, cải trang
33 BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết こうむ.る,おお.う,かぶ.る,かぶ.せる,かぶせ.る Chịu, che chở, che phủ
34 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết セイ,ショウ Họ
35 THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết シン の.びる,の.ばす,の.べる,の.す Duỗi ra, kéo ra
36 ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết テイ そこ Đáy, nền, sàn
37 DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết とち Hạt dẻ
38 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết シリング,こころざ.す,こころざし Ý muốn, chí hướng
39 CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết Ghi chép, tạp chí
40 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết えだ Cành cây
41 CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết あぶら Mỡ (động vật)
42 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết セキ Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim
43 THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết タン さぐ.る,さが.す,さ.がす Tìm kiếm
44 HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết カン あせ Mồ hôi
45 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết ショウ Đoạn văn, huy chương, điều lệ
46 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết ユウ いさ.む Dũng cảm, gan dạ
47 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết ジュツ の.べる Trình bày, tuyên bố
48 CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết キン,ゴン つと.める,~づと.め,つと.まる,いそ.しむ Siêng năng, làm việc
49 Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết わざ Kĩ năng
50 Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết いの.る Cầu phúc, cầu nguyện