- Canh 更 khuya có người mang hòn đá 石 cứng 硬 đến.
- Hòn đá đi nấu canh thì nó vẫn cứng
- Sử dụng hòn đá ương ngạnh
- Hòn đá có cánh là hòn đá ngạnh
- Hòn ĐÁ mà có thêm CÁNH là hòn đá rất CỨNG, rất ương NGẠNH
- Ngồi Canh hòn Đá ương Ngạnh
- Sử dụng hòn đá ương ngạnh
- Cứng rắn.
- Nghĩa bóng là bướng bỉnh, ương ngạnh. Như cương ngạnh 剛 硬 NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ Xem chi tiết cứng cỏi, ngang bướng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
強硬 | きょうこう | ngoan cường; cứng rắn; kiên quyết; mạnh mẽ; dứt khoát; kiên định |
熱硬化 | ねつこうか | sự cứng lại theo nhiệt |
硬い | かたい | cứng; cứng rắn |
硬さ | かたさ | độ cứng; cứng rắn; rắn chắc |
硬化 | こうか | sự cứng lại; sự đông cứng lại |
Ví dụ âm Kunyomi
硬 い | かたい | NGẠNH | Cứng |
硬 い石 | かたいいし | NGẠNH THẠCH | Hòn đá cứng |
口が 硬 い | くちがかたい | KHẨU NGẠNH | Kín miệng |
硬 い文章 | かたいぶんしょう | NGẠNH VĂN CHƯƠNG | Kiểu cứng đờ |
硬 い表情 | かたいひょうじょう | NGẠNH BIỂU TÌNH | Mặt không biểu cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
硬 化 | こうか | NGẠNH HÓA | Sự cứng lại |
硬 度 | こうど | NGẠNH ĐỘ | Độ cứng |
硬 派 | こうは | NGẠNH PHÁI | Những phần tử cứng |
硬 貨 | こうか | NGẠNH HÓA | Tiền kim loại |
生 硬 | せいこう | SANH NGẠNH | Thô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|