- Nhiều dự định dự trữ trong đầu
- Nếu có DƯ một cái đầu để trông nom nhà cửa thì hay quá
- Tôi DỰ tính DỮ trữ một ít GIẤY để khi gấp thì dùng ngay...
- GỬI gắm bao nhiêu Dự định trong Đầu
- Dư một trang giấy vì đã Dự trữ
- Tôi đã giao trách nhiệm con sò này cho b rồi nhé
- Đầu nghĩ do dự nên gửi hay không
- Dự tờ dấy
- Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự 豫 . Như dự bị 預 DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết 備 BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết phòng bị sẵn.
- Dự vào. Như can dự 干 預 DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參 預 DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết xen dự vào, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
賞預金 | しょうよきん | tiền thưởng |
預かる | あずかる | trông nom; canh giữ; chăm sóc |
預ける | あずける | giao cho; giao phó; gửi |
預金 | よきん | tiền đặt cọc; tiền dự trữ; khoản tiền gửi trong ngân hàng; tiền gửi |
預金者 | よきんしゃ | người gửi tiền |
Ví dụ âm Kunyomi
荷物を 預 ける | にもつをあずける | Gửi hành lý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
預 かる | あずかる | DỰ | Trông nom |
留守を 預 かる | るすをあずかる | Trông nhà hộ người khác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
預 血 | よけつ | DỰ HUYẾT | Đặt máu (trong một ngân hàng máu) |
預 言 | よげん | DỰ NGÔN | Tài đoán trước |
預 託 | よたく | DỰ THÁC | Sự phế truất |
預 金 | よきん | DỰ KIM | Tiền đặt cọc |
預 言者 | よげんしゃ | DỰ NGÔN GIẢ | Nhà tiên tri |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|