- TỰ cao tự ĐẠI thì thật XÚ uế, hôi thối
- Nghĩ mình to tát nhưng thật ra thối hoắc
- Kẻ tự đại xú xớn nhìn bốc mùi
- Nhịn ko nổi Tự Đại tiện ra quần Thúi quắc lun
- KHỨU giác của Chó rất nhạy
- Mùi. Như kì xú như lan 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 臭 XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 蘭 LAN Nghĩa: Cây hoa lan Xem chi tiết (Dịch Kinh 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 經 , Hệ Từ thượng 繫 辭 上 ) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
- Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 臭 XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết 萬 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết để tiếng xấu muôn năm.
- Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅 KHỨU Nghĩa: Ngửi. Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳臭 | にゅうしゅう | còn trẻ con; thiếu kinh nghiệm; chưa chín chắn; miệng còn hơi sữa (nghĩa bóng); hương vị sữa; mùi sữa |
乳臭児 | にゅうしゅうじ | Lính mới; người chưa có kinh nghiệm; người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng) |
俗臭 | ぞくしゅう | sự trần tục; sự tục tĩu; sư thô tục |
口臭 | こうしゅう | bệnh hôi miệng; hôi miệng |
古臭い | ふるくさい | cũ nát; cũ quá; cũ nát; cũ kỹ |
Ví dụ âm Kunyomi
臭 う | におう | XÚ | Có mùi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
臭 い | におい | XÚ | Mùi |
臭 い消し | においけし | XÚ TIÊU | Chất khử mùi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
臭 い | くさい | XÚ | Hôi thối |
かび 臭 い | かびくさい | XÚ | Hôi mốc |
乳 臭 い | ちちくさい | NHŨ XÚ | Có mùi (của) sữa |
古 臭 い | ふるくさい | CỔ XÚ | Cũ nát |
土 臭 い | つちくさい | THỔ XÚ | Mộc mạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 臭 | よしゅう | DƯ XÚ | Chần chừ mùi |
死 臭 | ししゅう | TỬ XÚ | Thối rữa có mùi (của) một xác chết |
汚 臭 | おしゅう | Ô XÚ | Mùi khó chịu |
無 臭 | むしゅう | VÔ XÚ | Không mùi |
異 臭 | いしゅう | DỊ XÚ | Mùi hôi thối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|