Created with Raphaël 2.1.2123457689111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 鋭

Hán Việt
DUỆ, NHUỆ
Nghĩa

Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ


Âm On
エイ
Âm Kun
するど.い
Nanori
とし

Đồng âm
DUỆ Nghĩa: Thông minh, nhìn xa trông rộng Xem chi tiết DUỆ, TIẾT Nghĩa: Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt. Xem chi tiết DUỆ Nghĩa: Cũng như chữ duệ [曳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết
鋭
  • KIM cùng ANH TRAI có râu nhọn xem phim hậu DUỆ mặt trời...
  • 鋭 kim huynh là hậu DUỆ 税 hòa huynh phải đóng THUẾ
  • ông Anh dùng Tiền sắc bén
  • Ông anh trai có 2 chiếc sừng bằng vàng rất nhọn cắm trên đầu
  • Anh ấy là hậu duệ của kim tiền, là người khá sắc bén.
  1. Nhọn, mũi nhọn.
  2. Nhanh nhẹn. Như kỳ tiến duệ giả kỳ thoái tốc KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết ) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
  3. Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết hay dũng duệ DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết .
  4. Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しんえい sự tinh luyện mới; tinh nhuệ mới
せいえい sự tinh nhuệ
するどい sắc bén; sắc; nhọn; sắc nhọn; sắc sảo; ưu việt; đau nhói
えいり sắc bén
えいびん nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn
Ví dụ âm Kunyomi

するどい DUỆSắc bén
勘が かんがするどい KHÁM DUỆSắc bén
いナイフ するどいナイフ Làm sắc bén con dao
い批判 するどいひはん DUỆ PHÊ PHÁNLàm sắc bén lời phê bình
神経が しんけいがするどい Có cảm giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きえい KHÍ DUỆĐầy tinh thần
えいり DUỆ LỢISắc bén
えいひ DUỆ THICây kẹp bông cotton
えいい DUỆ ÝHăm hở
えいき DUỆ KHÍNhuệ khí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa