- KIM cùng ANH TRAI có râu nhọn xem phim hậu DUỆ mặt trời...
- 鋭 kim huynh là hậu DUỆ 税 hòa huynh phải đóng THUẾ
- ông Anh dùng Tiền sắc bén
- Ông anh trai có 2 chiếc sừng bằng vàng rất nhọn cắm trên đầu
- Anh ấy là hậu duệ của kim tiền, là người khá sắc bén.
- Nhọn, mũi nhọn.
- Nhanh nhẹn. Như kỳ tiến duệ giả kỳ thoái tốc 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 銳 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 ) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
- Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精 TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết 銳 hay dũng duệ 勇 DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết 銳 .
- Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
新鋭 | しんえい | sự tinh luyện mới; tinh nhuệ mới |
精鋭 | せいえい | sự tinh nhuệ |
鋭い | するどい | sắc bén; sắc; nhọn; sắc nhọn; sắc sảo; ưu việt; đau nhói |
鋭利 | えいり | sắc bén |
鋭敏 | えいびん | nhạy bén; nhanh nhạy; sắc bén; thấu hiểu; nhạy cảm; nhanh nhẹn; thính (tai, mũi); minh mẫn |
Ví dụ âm Kunyomi
鋭 い | するどい | DUỆ | Sắc bén |
勘が 鋭 い | かんがするどい | KHÁM DUỆ | Sắc bén |
鋭 いナイフ | するどいナイフ | Làm sắc bén con dao | |
鋭 い批判 | するどいひはん | DUỆ PHÊ PHÁN | Làm sắc bén lời phê bình |
神経が 鋭 い | しんけいがするどい | Có cảm giác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
気 鋭 | きえい | KHÍ DUỆ | Đầy tinh thần |
鋭 利 | えいり | DUỆ LỢI | Sắc bén |
鋭 匙 | えいひ | DUỆ THI | Cây kẹp bông cotton |
鋭 意 | えいい | DUỆ Ý | Hăm hở |
鋭 気 | えいき | DUỆ KHÍ | Nhuệ khí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|