Created with Raphaël 2.1.2123465798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 香

Hán Việt
HƯƠNG
Nghĩa

Mùi hương, hương thơm


Âm On
コウ キョウ
Âm Kun
かお.り かお.る
Nanori
こお ひゃん よし

Đồng âm
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
(MÙI) Nghĩa: Mùi hương, Mùi thơm Xem chi tiết
Trái nghĩa
XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết
香
  • Mặt trời 日 cũng đã lên rồi, hòa vào trong gió là mùi lúa 禾 thơm 香.
  • NGÀY mùa LÚA chín THƠM.
  • Hương thơm hoà nhật
  • Trong những NGÀY nắng ta có thể nghe rõ mùi HƯƠNG của LÚA (HÒA)
  • Hương thơm của lúa bên nhật thổi về
  • Trong ngày nắng mà ra cánh đồng lúa sẽ thấy mùi hương rất thơm
  • Cây lúa ở dưới mặt trời có hương thơm thật đặc biệt.
  1. Hơi thơm. Như hương vị HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết hương thơm và vị ngon. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có mùi hương.
  2. Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết (Vọng Quan Âm miếu VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
  3. Lời khen lao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お新 おしんこ dưa chua; dưa góp
にゅうこう Cây trầm hương
めいかおり danh thơm
まっこう một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
木の きのか mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ
Ví dụ âm Kunyomi

かおり HƯƠNGHương cảng
めいかおり DANH HƯƠNGDanh thơm
ころもかおり Y HƯƠNGNước hoa xức lên quần áo
と花 かおりとはな HƯƠNG HOAHương hoa
りを焚く かおりをたく Đốt hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かおる HƯƠNGTỏa hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なるか THÀNH HƯƠNGĐẩy mạnh cái thương (shogi)
木の きのか MỘC HƯƠNGMùi gỗ mới
いろか SẮC HƯƠNGHương sắc
かおり HƯƠNGHương cảng
かおる HƯƠNGTỏa hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうしゃ HƯƠNG XAĐâm phập (shogi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よこう DƯ HƯƠNGChần chừ mùi
かこう HOA HƯƠNGHương thơm của hoa
こうぐ HƯƠNG CỤHương liệu
こうみ HƯƠNG VỊCho gia vị vào
こうき HƯƠNG KHÍHương thơm ngát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa