- Mặt trời 日 cũng đã lên rồi, hòa vào trong gió là mùi lúa 禾 thơm 香.
- NGÀY mùa LÚA chín THƠM.
- Hương thơm hoà nhật
- Trong những NGÀY nắng ta có thể nghe rõ mùi HƯƠNG của LÚA (HÒA)
- Hương thơm của lúa bên nhật thổi về
- Trong ngày nắng mà ra cánh đồng lúa sẽ thấy mùi hương rất thơm
- Cây lúa ở dưới mặt trời có hương thơm thật đặc biệt.
- Hơi thơm. Như hương vị 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết hương thơm và vị ngon. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 泉 TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết 尙 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết ) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có mùi hương.
- Phàm thứ cây cỏ nào có chất thơm đều gọi là hương. Như đàn hương 檀 ĐÀN Nghĩa: Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết cây đàn thơm, ta gọi là trầm bạch. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp 一 炷 檀 ĐÀN Nghĩa: Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 慧 TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết (Vọng Quan Âm miếu 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 觀 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
- Lời khen lao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お新香 | おしんこ | dưa chua; dưa góp |
乳香 | にゅうこう | Cây trầm hương |
名香 | めいかおり | danh thơm |
抹香 | まっこう | một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu |
木の香 | きのか | mùi gỗ mới; hương gỗ; mùi gỗ |
Ví dụ âm Kunyomi
香 り | かおり | HƯƠNG | Hương cảng |
名 香 | めいかおり | DANH HƯƠNG | Danh thơm |
衣 香 | ころもかおり | Y HƯƠNG | Nước hoa xức lên quần áo |
香 と花 | かおりとはな | HƯƠNG HOA | Hương hoa |
香 りを焚く | かおりをたく | Đốt hương | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
香 る | かおる | HƯƠNG | Tỏa hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
成 香 | なるか | THÀNH HƯƠNG | Đẩy mạnh cái thương (shogi) |
木の 香 | きのか | MỘC HƯƠNG | Mùi gỗ mới |
色 香 | いろか | SẮC HƯƠNG | Hương sắc |
香 り | かおり | HƯƠNG | Hương cảng |
香 る | かおる | HƯƠNG | Tỏa hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
香 車 | きょうしゃ | HƯƠNG XA | Đâm phập (shogi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 香 | よこう | DƯ HƯƠNG | Chần chừ mùi |
花 香 | かこう | HOA HƯƠNG | Hương thơm của hoa |
香 具 | こうぐ | HƯƠNG CỤ | Hương liệu |
香 味 | こうみ | HƯƠNG VỊ | Cho gia vị vào |
香 気 | こうき | HƯƠNG KHÍ | Hương thơm ngát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|