- Vàng 金 sẽ làm lũ bò sát trở nên đần độn 鈍.
- Vàng đeo lộn ngược đúng là đần độn
- Dùng kim loại đi chém 7 ngọn núi thì kiểu gì chả cùn, đúng là đần Độn mà
- Dù là kim loại nhưng chém bay ngọn núi thì cũng cùn thôi, thằng đần độn
- Đem Vàng đi dấu dưới Bảy ngọn Núi đúng là đần độn
- Dù nhiều tiền 金 nhưng ngu độn 鈍 thì cuộc đời vẫn sẽ gặp nhiều khó khăn 屯
- Kẻ trì độn dù có nhiều vàng thì cũng gặp lắm gian truân
- Nhụt, đối lại với nhuệ 銳 sắc.
- Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
- Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲 Nghĩa: Xem chi tiết 鈍 đần độn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
愚鈍 | ぐどん | ngu độn; đần độn; ngu dốt; ngu si; ngu; ngu dốt |
愚鈍な | ぐどんな | bát sách; đờ đẫn; gàn dở; khờ dại; khờ khạo; khờ khệch; ngu dại; ngu độn; ngu ngốc; ngu si |
遅鈍な | ちどんな | đằm |
鈍い | にぶい | cùn; đần độn; chậm chạp |
鈍い男 | にぶいおとこ | Anh chàng chậm hiểu; anh chàng ngớ ngẩn |
Ví dụ âm Kunyomi
鈍 る | にぶる | ĐỘN | Cùn đi |
腕が 鈍 る | うでがにぶる | OẢN ĐỘN | Để trở thành ít có năng lực hơn |
決心が 鈍 る | けっしんがにぶる | Quyết tâm bị lung lay | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鈍 い | にぶい | ĐỘN | Cùn |
鈍 い音 | にぶいおと | ĐỘN ÂM | Âm thanh nghe không rõ |
鈍 い男 | にぶいおとこ | ĐỘN NAM | Anh chàng chậm hiểu |
神経の 鈍 い | しんけいのにぶい | Không có cảm giác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 鈍 | りどん | LỢI ĐỘN | Sắc bén và cùn |
愚 鈍 | ぐどん | NGU ĐỘN | Ngu độn |
遅 鈍 | ちどん | TRÌ ĐỘN | Sự chậm chạp và đần độn |
鈍 化 | どんか | ĐỘN HÓA | Trở nên đần độn |
鈍 器 | どんき | ĐỘN KHÍ | Vật không nhọn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|