Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 鈍

Hán Việt
ĐỘN
Nghĩa

Cùn (dao), ngu đần, đần độn


Âm On
ドン
Âm Kun
にぶ.い にぶ.る にぶ~ なま.る なまく.ら

Đồng âm
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết
鈍
  • Vàng 金 sẽ làm lũ bò sát trở nên đần độn 鈍.
  • Vàng đeo lộn ngược đúng là đần độn
  • Dùng kim loại đi chém 7 ngọn núi thì kiểu gì chả cùn, đúng là đần Độn mà
  • Dù là kim loại nhưng chém bay ngọn núi thì cũng cùn thôi, thằng đần độn
  • Đem Vàng đi dấu dưới Bảy ngọn Núi đúng là đần độn
  • Dù nhiều tiền 金 nhưng ngu độn 鈍 thì cuộc đời vẫn sẽ gặp nhiều khó khăn 屯
  • Kẻ trì độn dù có nhiều vàng thì cũng gặp lắm gian truân
  1. Nhụt, đối lại với nhuệ sắc.
  2. Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
  3. Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn Nghĩa: Xem chi tiết đần độn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐどん ngu độn; đần độn; ngu dốt; ngu si; ngu; ngu dốt
ぐどんな bát sách; đờ đẫn; gàn dở; khờ dại; khờ khạo; khờ khệch; ngu dại; ngu độn; ngu ngốc; ngu si
ちどんな đằm
にぶい cùn; đần độn; chậm chạp
い男 にぶいおとこ Anh chàng chậm hiểu; anh chàng ngớ ngẩn
Ví dụ âm Kunyomi

にぶる ĐỘNCùn đi
腕が うでがにぶる OẢN ĐỘNĐể trở thành ít có năng lực hơn
決心が けっしんがにぶる Quyết tâm bị lung lay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にぶい ĐỘNCùn
い音 にぶいおと ĐỘN ÂMÂm thanh nghe không rõ
い男 にぶいおとこ ĐỘN NAMAnh chàng chậm hiểu
神経の しんけいのにぶい Không có cảm giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りどん LỢI ĐỘNSắc bén và cùn
ぐどん NGU ĐỘNNgu độn
ちどん TRÌ ĐỘNSự chậm chạp và đần độn
どんか ĐỘN HÓATrở nên đần độn
どんき ĐỘN KHÍVật không nhọn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa