Kanji N2

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết コウ Ngoại ô
2 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết ブ,ム たけ.し Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
3 Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết ま.う,~ま.う,まい Nhảy múa
4 Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết Không gian, vũ trụ
5 TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết セイ は.れる,は.れ,は.れ~,~ば.れ,は.らす Trời nắng đẹp
6 MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết みが.く,す.る Mài, đánh bóng
7 DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết エキ Dung dịch, chất lỏng
8 ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ダン,トン かたまり,まる.い Tập thể, đoàn thể
9 HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết キョウ Hợp tác, hợp sức, cộng tác
10 GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết カク,コウ くら.べる So sánh
11 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết うつ.る,うつ.す Di chuyển, di động
12 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết ハイ せ,せい,そむ.く,そむ.ける Chiều cao, lưng
13 BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết ハイ さかずき Chén, ly
14 MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết マイ う.める,う.まる,う.もれる,うず.める,うず.まる,い.ける Chôn, lấp, vui, che lấp
15 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết ドク Chất độc, độc ác
16 THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết ユ,シュ Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ 
17 THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết さ.す,さ.さる,さ.し,さし,とげ Danh thiếp, chích, đâm
18 THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết ショ Công sở, trạm
19 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết メン わた Bông
20 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ね,あたい Giá trị, giá cả, xứng đáng
21 BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết と.らえる,と.らわれる,と.る,とら.える,とら.われる,つか.まえる,つか.まる Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt
22 GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết カ,ケ あたい Giá trị, giá cả
23 GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết カ,ケ かり,かり~ Giả vờ, tạm thời
24 BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết ヒョウ こおり,ひ,こお.る Băng đá, đóng băng
25 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết チョウ きざ.す,きざ.し Triệu chứng, dấu hiệu
26 TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết ショウ め.す Kêu gọi, mời đến
27 TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết ジョ,ジ のぞ.く,~よ.け Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi
28 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết チョ,チャク あらわ.す,いちじる.しい Biên soạn sách
29 TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết チョ た.める,たくわ.える Tích trữ, chứa
30 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết チュウ はしら Cột , sào
31 TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết チュウ Không gian, vũ trụ
32 TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết セキ Công lao, thành tích
33 TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết セキ あと Dấu tích, vết tích, ấn tượng
34 TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết テキ しずく,したた.る Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước)
35 PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ボウ,ボッ Phố phường
36 HUỆ Nghĩa: Ân huệ, ban cho, cứu trợ Xem chi tiết ケイ,エ めぐ.む,めぐ.み,めぐ – み Ân huệ, ban cho, cứu trợ
37 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết ギョク たま,たま~,~だま,たま.,.だま Đá quý, ngọc quý
38 OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết ワン うで Cánh tay
39 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết セイ,ゼイ いきお.い,はずみ Tình thế, trạng thái
40 THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết タイ か.える,か.え~,か.わる Thay thế, trao đổi
41 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết シン Bản thân
42 HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết ケイ かた,~がた Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu
43 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết リョウ えり Cổ áo, lĩnh, nhận
44 KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết カン Xuất bản
45 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ガン いわ Đá
46 XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết カン,ケン,セン くし,つらぬ.く Suốt, xâu chuỗi
47 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết カイ あらた.める,あらた.まる Đổi mới, cải tạo
48 HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết カン か.える,~か.える,か.わる Thay thế; biến đổi; thời kì
49 VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết エイ,ヨウ さか.える,は.え,~ば.え,は.える,え Vẻ vang, phồn vinh
50 ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ドン くも.る Trời nhiều mây