Created with Raphaël 2.1.212345768910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 裏

Hán Việt
Nghĩa

Phía sau, mặt trái


Âm On
Âm Kun
うら

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết
Trái nghĩa
BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết
裏
  • Sáng sớm thầy Lí đã lộn trái áo treo lên mái nhà
  • Thày Lí đội mũ mặc y phục trái đi chơi
  • LÍ do ĐẦU tiên tôi không thích mặc Y phục bên trong(quần áo lót) là để cho NÓ mát...
  • Đội mũ vs mặc quần áo ngược (mặt sau) thì quá vô LÝ
  • Trong mái nhà có LÍ do để không mặc quần áo
  • LÝ đội mũ và mặc y phục
  1. Lần lót áo.
  2. Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.
  3. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
抜け ぬけうら Đường phụ; đường vòng
とり Trong trái tim
のうり tâm trí
舞台 ぶたいうら đằng sau sân khấu
ひょうり hai mặt; bên trong và bên ngoài
Ví dụ âm Kunyomi

きうら MỘC LÍMặt trong của gỗ
うらにỞ giữa
うらじ LÍ ĐỊADựng
うらや LÍ ỐCPhần không nhờn
うらて LÍ THỦMặt sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くり KHỐ LÍNhà bếp của tu viện
とり ĐỖ LÍTrong trái tim
だいり NỘI LÍLâu đài đế quốc
囲炉 いろり VI LÔ LÍLò sưởi
きんり CẤM LÍLâu đài của vua chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa