- Sáng sớm thầy Lí đã lộn trái áo treo lên mái nhà
- Thày Lí đội mũ mặc y phục trái đi chơi
- LÍ do ĐẦU tiên tôi không thích mặc Y phục bên trong(quần áo lót) là để cho NÓ mát...
- Đội mũ vs mặc quần áo ngược (mặt sau) thì quá vô LÝ
- Trong mái nhà có LÍ do để không mặc quần áo
- LÝ đội mũ và mặc y phục
- Lần lót áo.
- Trong, cái gì ở trong đều gọi là lí.
- Dị dạng của chữ 里 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抜け裏 | ぬけうら | Đường phụ; đường vòng |
肚裏 | とり | Trong trái tim |
脳裏 | のうり | tâm trí |
舞台裏 | ぶたいうら | đằng sau sân khấu |
表裏 | ひょうり | hai mặt; bên trong và bên ngoài |
Ví dụ âm Kunyomi
木 裏 | きうら | MỘC LÍ | Mặt trong của gỗ |
裏 に | うらに | LÍ | Ở giữa |
裏 地 | うらじ | LÍ ĐỊA | Dựng |
裏 屋 | うらや | LÍ ỐC | Phần không nhờn |
裏 手 | うらて | LÍ THỦ | Mặt sau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
庫 裏 | くり | KHỐ LÍ | Nhà bếp của tu viện |
肚 裏 | とり | ĐỖ LÍ | Trong trái tim |
内 裏 | だいり | NỘI LÍ | Lâu đài đế quốc |
囲炉 裏 | いろり | VI LÔ LÍ | Lò sưởi |
禁 裏 | きんり | CẤM LÍ | Lâu đài của vua chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|