- Đứng 立 dưới nắng 日10 十 tiếng để bàn luận văn chương 章.
- Sáng Sớm Đứng nhận huân CHƯƠNG
- Văn chương là âm thanh (音)dễ đi vào lòng người nhanh nhất (早)
- đứng dậy sớm để nói văn chương
- Thành lập chỗ đứng sớm nhất là ngành văn CHƯƠNG
- Chương Hồi có Âm thanh dễ đi vào lòng người Sớm nhất.
- Sáng sớm đứng đọc bảng cửu Chương.
- Văn chương, chương mạch. Như văn chương 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết lời nói hay đẹp được viết thành chữ, thành bài.
- Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương 斐 PHỈ Nghĩa: Văn vẻ Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết rõ rệt nên văn vẻ.
- Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương. Như bây giở gọi những mền-đay (médailles) là huân chương 勳 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết , cái ngù ở vai là kiên chương 肩 KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết , cái lon ở mũ là mạo chương 帽 MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết đều là noi nghĩa ấy cả.
- Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương. Như tấu chương 奏 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết sớ tâu, phong chương 封 PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết sớ tâu kín, đàn chương 彈 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết sớ hặc, v.v.
- Điều. Như ước pháp tam chương 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 三 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết ước phép ba điều.
- Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết .
- In. Như đồ chương 圖 Nghĩa: Xem chi tiết 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết tranh in.
- Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
- Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会員章 | かいいんしょう | Huy hiệu hội viên |
勲章 | くんしょう | huân chương |
喪章 | もしょう | dấu hiệu có tang |
回章 | かいしょう | thông tư; thư phúc đáp |
国章 | こくしょう | quốc huy |
Ví dụ âm Kunyomi
喪 章 | もしょう | TANG CHƯƠNG | Dấu hiệu có tang |
徽 章 | きしょう | HUY CHƯƠNG | Huy hiệu |
章 句 | しょうく | CHƯƠNG CÚ | Chương và câu thơ |
記 章 | きしょう | KÍ CHƯƠNG | Huy chương |
詞 章 | ししょう | TỪ CHƯƠNG | Nghệ thuật thơ và văn xuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|