Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 章

Hán Việt
CHƯƠNG
Nghĩa

Đoạn văn, huy chương, điều lệ


Âm On
ショウ
Nanori
あき あきら あや ふみ

Đồng âm
CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Rực rỡ, rõ rệt Xem chi tiết CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết
章
  • Đứng 立 dưới nắng 日10 十 tiếng để bàn luận văn chương 章.
  • Sáng Sớm Đứng nhận huân CHƯƠNG
  • Văn chương là âm thanh (音)dễ đi vào lòng người nhanh nhất (早)
  • đứng dậy sớm để nói văn chương
  • Thành lập chỗ đứng sớm nhất là ngành văn CHƯƠNG
  • Chương Hồi có Âm thanh dễ đi vào lòng người Sớm nhất.
  • Sáng sớm đứng đọc bảng cửu Chương.
  1. Văn chương, chương mạch. Như văn chương VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết lời nói hay đẹp được viết thành chữ, thành bài.
  2. Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương PHỈ Nghĩa: Văn vẻ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết rõ rệt nên văn vẻ.
  3. Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương. Như bây giở gọi những mền-đay (médailles) là huân chương CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết , cái ngù ở vai là kiên chương KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết , cái lon ở mũ là mạo chương MẠO Nghĩa: Mũ, nón Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết đều là noi nghĩa ấy cả.
  4. Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương. Như tấu chương TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết sớ tâu, phong chương PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết sớ tâu kín, đàn chương CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết sớ hặc, v.v.
  5. Điều. Như ước pháp tam chương ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết ước phép ba điều.
  6. Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết .
  7. In. Như đồ chương Nghĩa: Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết tranh in.
  8. Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
  9. Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
会員 かいいんしょう Huy hiệu hội viên
くんしょう huân chương
もしょう dấu hiệu có tang
かいしょう thông tư; thư phúc đáp
こくしょう quốc huy
Ví dụ âm Kunyomi

もしょう TANG CHƯƠNGDấu hiệu có tang
きしょう HUY CHƯƠNGHuy hiệu
しょうく CHƯƠNG CÚChương và câu thơ
きしょう KÍ CHƯƠNGHuy chương
ししょう TỪ CHƯƠNGNghệ thuật thơ và văn xuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa