Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 汗

Hán Việt
HÃN, HÀN
Nghĩa

Mồ hôi


Âm On
カン
Âm Kun
あせ

Đồng âm
HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết HINH, HẤN Nghĩa: Thơm lừng Xem chi tiết HÂN Nghĩa: Mừng, hớn hở Xem chi tiết HÁN, XƯỞNG Nghĩa: Sườn núi, vách đá Xem chi tiết HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết HÃN Nghĩa: Ít. Lưới đánh chim. Cờ Hãn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết
汗
  • Trồng cây chuối mồ hôi 汗 tuôn ra như nước 氵 suối.
  • Khô khan thì phải ra mồ hôi
  • Lúc Khô nóng mồ hôi chảy như Nước
  • Sự hung HÃN của Nước liên Can đến mồ hôi
  • Mồ hôi là nước ra lúc khô khan
  • Nước chảy ra khi khô Khan là mồ hôi
  1. Mồ hôi.
  2. Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn .
  3. Một âm là hàn. Vua rợ Đột Quyết gọi là Khả Hàn KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
冷や ひやあせ mồ hôi lạnh
ひやあせ
れいかん
mồ hôi lạnh
ねあせ Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ; sự ra mồ hôi trộm
あせも rôm sảy
かんがん sự xấu hổ; sự thẹn; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng
Ví dụ âm Kunyomi

ねあせ TẨM HÃNSự đổ mồ hôi khi đang ngủ
あせも HÃN VƯU<Y> rôm sảy
あせも HÃN CHẨNRôm sảy
あせち HÃN HUYẾTMồ hôi và máu
冷や ひやあせ LÃNH HÃNMồ hôi lạnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんば HÃN MÃNgựa chạy nhanh
れいかん LÃNH HÃNMồ hôi lạnh
かんせん HÃN TUYẾN(giải phẫu) tuyến mồ hôi
かんがん HÃN NHANSự xấu hổ
はっかん PHÁT HÃNSự đổ mồ hôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa