- Trồng cây chuối mồ hôi 汗 tuôn ra như nước 氵 suối.
- Khô khan thì phải ra mồ hôi
- Lúc Khô nóng mồ hôi chảy như Nước
- Sự hung HÃN của Nước liên Can đến mồ hôi
- Mồ hôi là nước ra lúc khô khan
- Nước chảy ra khi khô Khan là mồ hôi
- Mồ hôi.
- Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙 汗 .
- Một âm là hàn. Vua rợ Đột Quyết gọi là Khả Hàn 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 汗 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷や汗 | ひやあせ | mồ hôi lạnh |
冷汗 | ひやあせ れいかん | mồ hôi lạnh |
寝汗 | ねあせ | Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ; sự ra mồ hôi trộm |
汗疹 | あせも | rôm sảy |
汗顔 | かんがん | sự xấu hổ; sự thẹn; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng |
Ví dụ âm Kunyomi
寝 汗 | ねあせ | TẨM HÃN | Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ |
汗 疣 | あせも | HÃN VƯU | <Y> rôm sảy |
汗 疹 | あせも | HÃN CHẨN | Rôm sảy |
汗 血 | あせち | HÃN HUYẾT | Mồ hôi và máu |
冷や 汗 | ひやあせ | LÃNH HÃN | Mồ hôi lạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
汗 馬 | かんば | HÃN MÃ | Ngựa chạy nhanh |
冷 汗 | れいかん | LÃNH HÃN | Mồ hôi lạnh |
汗 腺 | かんせん | HÃN TUYẾN | (giải phẫu) tuyến mồ hôi |
汗 顔 | かんがん | HÃN NHAN | Sự xấu hổ |
発 汗 | はっかん | PHÁT HÃN | Sự đổ mồ hôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|