Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 姓

Hán Việt
TÍNH
Nghĩa

Họ


Âm On
セイ ショウ

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết
姓
  • Con gái Sinh ra đã dược Tính theo Họ của cha
  • 姓: Đây là chữ Tính, trong danh tính, họ và tên. ※ Phân biệt với Tính 性 trong cá tính (個性), tính chất (性質).
  • Nhiều cách nhớ được gọi ý ở trên dễ gây nhầm lẫn.
  • Phụ nữ khi sinh ra đã có Họ nhưng sau đó đổi họ theo chồng !
  • Tính là người phụ Nữ là người Sinh con - những Họ vẫn lấy theo ba nghe chưa.
  1. Họ. Như tính danh TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết họ và tên.
  2. Con cháu gọi là tử tính TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết , thứ dân gọi là bách tính TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうせい sự cùng họ
がいせい họ mẹ; họ đằng ngoại; họ đằng nhà ngoại
せいめい họ và tên
かいせい thay tên đổi họ; thay họ; đổi họ; thay đổi tên họ
きゅうせい tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
Ví dụ âm Kunyomi

こしょう TIỂU TÍNH(quý phái có) trang
ひゃくしょう BÁCH TÍNHTrăm họ
土百 どびゃくしょう THỔ BÁCH TÍNHNông dân bần cùng
小百 こびゃくしょう TIỂU BÁCH TÍNHNông dân
ひゃくしょうか BÁCH TÍNH GIANông dân có nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たせい THA TÍNHHọ khác
しせい TỨ TÍNHBốn sắc thái ((của) người da đỏ)
せいし TÍNH THỊHọ
いせい DỊ TÍNHSự khác họ
しもせい HẠ TÍNHNgười (của) sự sinh tầm thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa