- Con gái Sinh ra đã dược Tính theo Họ của cha
- 姓: Đây là chữ Tính, trong danh tính, họ và tên. ※ Phân biệt với Tính 性 trong cá tính (個性), tính chất (性質).
- Nhiều cách nhớ được gọi ý ở trên dễ gây nhầm lẫn.
- Phụ nữ khi sinh ra đã có Họ nhưng sau đó đổi họ theo chồng !
- Tính là người phụ Nữ là người Sinh con - những Họ vẫn lấy theo ba nghe chưa.
- Họ. Như tính danh 姓 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết họ và tên.
- Con cháu gọi là tử tính 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 姓 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết , thứ dân gọi là bách tính 百 姓 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
同姓 | どうせい | sự cùng họ |
外姓 | がいせい | họ mẹ; họ đằng ngoại; họ đằng nhà ngoại |
姓名 | せいめい | họ và tên |
改姓 | かいせい | thay tên đổi họ; thay họ; đổi họ; thay đổi tên họ |
旧姓 | きゅうせい | tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái |
Ví dụ âm Kunyomi
小 姓 | こしょう | TIỂU TÍNH | (quý phái có) trang |
百 姓 | ひゃくしょう | BÁCH TÍNH | Trăm họ |
土百 姓 | どびゃくしょう | THỔ BÁCH TÍNH | Nông dân bần cùng |
小百 姓 | こびゃくしょう | TIỂU BÁCH TÍNH | Nông dân |
百 姓 家 | ひゃくしょうか | BÁCH TÍNH GIA | Nông dân có nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他 姓 | たせい | THA TÍNH | Họ khác |
四 姓 | しせい | TỨ TÍNH | Bốn sắc thái ((của) người da đỏ) |
姓 氏 | せいし | TÍNH THỊ | Họ |
異 姓 | いせい | DỊ TÍNH | Sự khác họ |
下 姓 | しもせい | HẠ TÍNH | Người (của) sự sinh tầm thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|