- Khi qua sông 川 hắn nói 言 như giáo huấn 訓.
- Ngôn từ tuôn ra như sông là lời giáo huấn
- HUẤN luyện bằng Lời bên Sông
- Lời giáo huấn chảy như sông
- Nói thường xuyên để giáo huấn
- Dùng lời nói huấn luyện bơi qua sông.
- Ngôn từ tuôn ra như Sông là lời giáo Huấn dạy dỗ
- LỜI NÓI tuôn ra như SÔNG để GIÁO HUẤN
- Ăn Nói (言) Trôi chảy Xuyên (川) tạc Như Thầy HUẤN (訓) Hoa hồng
- Dạy dỗ.
- Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn.
- Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn 古 訓 HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết lời người xưa dạy.
- Thuận theo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内訓 | ないくん | Mệnh lệnh bí mật của cấp trên |
家訓 | かきん かくん | gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong |
教訓 | きょうくん | châm ngôn; lời giáo huấn; bài học |
特訓 | とっくん | khóa huấn luyện đặc biệt |
訓令 | くんれい | dụ; huấn lệnh; hướng dẫn |
Ví dụ âm Kunyomi
庭 訓 | ていきん | ĐÌNH HUẤN | Sự giáo dục ở nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古 訓 | こくん | CỔ HUẤN | Sự chỉ dẫn thời xưa |
和 訓 | わくん | HÒA HUẤN | Tiếng nhật đọc (của) một đặc tính tiếng trung hoa |
字 訓 | じくん | TỰ HUẤN | Cách đọc âm Nhật của một từ Hán tự (âm Kun) |
家 訓 | かくん | GIA HUẤN | Gia huấn |
師 訓 | しくん | SƯ HUẤN | Chỉ dẫn (của) một giáo viên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|