Created with Raphaël 2.1.213245678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 訓

Hán Việt
HUẤN
Nghĩa

Dạy dỗ, răn bảo


Âm On
クン キン
Âm Kun
おし.える よ.む くん.ずる
Nanori
くに くの さとし のり ふみ

Đồng âm
HUÂN Nghĩa: Công  Xem chi tiết HUÂN Nghĩa: Thơm, đầm ấm, hơi khói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết
訓
  • Khi qua sông 川 hắn nói 言 như giáo huấn 訓.
  • Ngôn từ tuôn ra như sông là lời giáo huấn
  • HUẤN luyện bằng Lời bên Sông
  • Lời giáo huấn chảy như sông
  • Nói thường xuyên để giáo huấn
  • Dùng lời nói huấn luyện bơi qua sông.
  • Ngôn từ tuôn ra như Sông là lời giáo Huấn dạy dỗ
  • LỜI NÓI tuôn ra như SÔNG để GIÁO HUẤN
  • Ăn Nói (言) Trôi chảy Xuyên (川) tạc Như Thầy HUẤN (訓) Hoa hồng
  1. Dạy dỗ.
  2. Nói giải nghĩa cho rõ ra. Vì thế nên chua nghĩa sách cũng gọi là huấn.
  3. Lời nói có thể làm phép được gọi là huấn. Như cổ huấn HUẤN Nghĩa: Dạy dỗ, răn bảo Xem chi tiết lời người xưa dạy.
  4. Thuận theo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないくん Mệnh lệnh bí mật của cấp trên
かきん
かくん
gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong
きょうくん châm ngôn; lời giáo huấn; bài học
とっくん khóa huấn luyện đặc biệt
くんれい dụ; huấn lệnh; hướng dẫn
Ví dụ âm Kunyomi

ていきん ĐÌNH HUẤNSự giáo dục ở nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こくん CỔ HUẤNSự chỉ dẫn thời xưa
わくん HÒA HUẤNTiếng nhật đọc (của) một đặc tính tiếng trung hoa
じくん TỰ HUẤNCách đọc âm Nhật của một từ Hán tự (âm Kun)
かくん GIA HUẤNGia huấn
しくん SƯ HUẤNChỉ dẫn (của) một giáo viên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa