- Đo quan trắc 測 mực nước 氵bằng sò 貝 và dao刂.
- Cân đo nước phải theo quy tắc!
- Gặp bắt Trắc khi Đo Nước
- Mang tiền bạc, thuỷ ngân bên người phải kèm theo đao đề phòng bất TRẮC
- Đề phòng bất TRẮC khi NƯỚC bị TẮC
- NƯỚC chảy theo NGUYÊN TẮC để LƯỜNG trước BẤT TRẮC
- Nước, Tiền, Đao là thứ phòng thân khi bất TRẮC
- Đo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả. Như bất trắc 不 測 TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết không lường được.
- Trong.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不測 | ふそく | bất trắc |
予測 | よそく | sự báo trước; sự ước lượng |
天測 | てんそく | Sự quan sát thiên văn |
憶測 | おくそく | sự suy đoán; sự phỏng đoán |
推測 | すいそく | sự đoán; sự phỏng đoán; sự ước đoán |
Ví dụ âm Kunyomi
測 る | はかる | TRẮC | Dò |
推し 測 る | おしはかる | THÔI TRẮC | Tới phỏng đoán |
体温を 測 る | たいおんをはかる | Đo thân nhiệt | |
視力を 測 る | しりょくをはかる | Đo thị lực | |
標高を 測 る | ひょうこうをはかる | Tới sự đo đạc chiều cao (của) (một núi) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 測 | ふそく | BẤT TRẮC | Bất trắc |
予 測 | よそく | DƯ TRẮC | Sự báo trước |
歩 測 | ほそく | BỘ TRẮC | Đo bằng bước chân |
測 地 | そくち | TRẮC ĐỊA | Trắc địa |
測 度 | そくど | TRẮC ĐỘ | Phép đo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|