Created with Raphaël 2.1.2123456781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 測

Hán Việt
TRẮC
Nghĩa

Đo lường, lường trước


Âm On
ソク
Âm Kun
はか.る

Đồng âm
TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Cao chót, cái bàn Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết TRÁC Nghĩa:  Mổ, chim ăn gọi là trác Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết
測
  • Đo quan trắc 測 mực nước 氵bằng sò 貝 và dao刂.
  • Cân đo nước phải theo quy tắc!
  • Gặp bắt Trắc khi Đo Nước
  • Mang tiền bạc, thuỷ ngân bên người phải kèm theo đao đề phòng bất TRẮC
  • Đề phòng bất TRẮC khi NƯỚC bị TẮC
  • NƯỚC chảy theo NGUYÊN TẮC để LƯỜNG trước BẤT TRẮC
  • Nước, Tiền, Đao là thứ phòng thân khi bất TRẮC
  1. Đo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả. Như bất trắc TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết không lường được.
  2. Trong.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふそく bất trắc
よそく sự báo trước; sự ước lượng
てんそく Sự quan sát thiên văn
おくそく sự suy đoán; sự phỏng đoán
すいそく sự đoán; sự phỏng đoán; sự ước đoán
Ví dụ âm Kunyomi

はかる TRẮC
推し おしはかる THÔI TRẮCTới phỏng đoán
体温を たいおんをはかる Đo thân nhiệt
視力を しりょくをはかる Đo thị lực
標高を ひょうこうをはかる Tới sự đo đạc chiều cao (của) (một núi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふそく BẤT TRẮCBất trắc
よそく DƯ TRẮCSự báo trước
ほそく BỘ TRẮCĐo bằng bước chân
そくち TRẮC ĐỊATrắc địa
そくど TRẮC ĐỘPhép đo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa