Kanji N2

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết トウ いた.る Đến nơi
2 PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết ハン Buôn bán, bán ra, thương mại
3 PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết ハン さか Đường dốc, đồi
4 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết フン デシメートル,こ,こな Bột
5 CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết カツ わ.る,わり,わ.り,わ.れる,さ.く Chia, cắt
6 THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết ショウ ほ.める Giải thưởng, khen ngợi
7 THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết ショウ のぼ.る Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên
8 Nghĩa: Con sông Xem chi tiết かわ Con sông
9 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết キョ Lớn, khổng lồ
10 HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết よ.ぶ Hô hấp, gọi
11 GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết ゲン へ.る,へ.らす Giảm xuống, cắt bớt
12 BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết ヘン あた.り,ほと.り,~べ Bờ, mép, lân cận
13 VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết かこ.む,かこ.う,かこ.い Vây quanh, xung quanh, bao quanh
14 ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết ユウ,ウ やさ.しい,すぐ.れる,まさ.る Trên hết, ưu việt, dịu dàng
15 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết セキ Quốc tịch
16 HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết コウ あつ.い,あか Dày, nặng, tốt bụng
17 NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết く.れる,くれ Nước Ngô, họ Ngô
18 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết チュウ なか Giữa, quan hệ
19 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết カン,ケン えら.ぶ,ふだ Đơn giản, ngắn gọn
20 ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ドウ わらべ Trẻ con, nhi đồng
21 ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết トウ こお.る,こご.える,こご.る,い.てる,し.みる Đông lạnh, đóng băng 
22 DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ヨウ と.ける,と.かす,と.く Tan chảy, dung nham
23 ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết トウ つつ Ống, xuyên qua, thông qua
24 BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết バク は.ぜる Nổ tung
25 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết ハク うす.い,うす~,~うす,うす.める,うす.まる,うす.らぐ,うす.ら~,うす.れる,すすき,うす Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo
26 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết デン,テン との,~どの Nhà thờ, đền đài
27 VƯỜN Nghĩa: Nương, rẫy Xem chi tiết はた,はたけ,~ばたけ Nương, rẫy
28 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết ノウ Nghề làm ruộng, người làm nông
29 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết コウ たがや.す Canh tác, trồng trọt
30 KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết ケン すこ.やか Khỏe mạnh, tráng kiện
31 NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết ジュウ,ニュウ やわ.らか,やわ.らかい,やわ,やわ.ら,とお Mềm mại
32 NHŨ Nghĩa: Sữa (động vật) Xem chi tiết ニュウ ちち,ち Sữa (động vật)
33 TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết はな Cái mũi
34 THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết シュウ おさ.める,おさ.まる Lợi tức, thu nhập
35 SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết チョウ,テイ やくしょ Công sở, cục (đơn vị hành chính)
36 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết いな,いや Không, phủ định
37 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết う.く,う.かれる,う.かぶ,む,う.かべる Nổi lên, nảy lên, lơ lửng
38 PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết カン かま Đồ sành
39 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết Dấu hiệu, bùa
40 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
41 PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết はだ Lớp da
42 貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết ボウ Thương mại, mậu dịch
43 MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết つの.る Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời
44 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết く.れる,く.らす Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
45 MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết モウ Lông
46 LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết レイ よわい,とし Tuổi tác
47 PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết あまね.く,あまねし Rộng lớn, khắp, đều
48 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết ソン たっと.い,とうと.い,たっと.ぶ,とうと.ぶ Quý giá, tôn trọng, tôn kính
49 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết シン,ジン Bầy tôi
50 KIÊN Nghĩa: Vai Xem chi tiết ケン かた Vai